
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
TAR
Từ "tar" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "ter". Vào thời điểm đó, "ter" chủ yếu dùng để chỉ nhựa than, một sản phẩm phụ của quá trình đốt than được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như chống thấm nước và bảo quản. Nghĩa gốc của "tar" này bắt nguồn từ thời xa xưa khi chất thải từ các đám cháy than, bao gồm các hợp chất hữu cơ như hydrocarbon và phenol, sẽ nhỏ giọt từ than vào các thùng bên dưới. Chất lỏng sau đó sẽ đông lại, tạo ra một chất giống như nhựa đường được tái sử dụng hoặc bán. Nguồn gốc cuối cùng của từ này vẫn chưa chắc chắn, nhưng một số nhà ngôn ngữ học tin rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "thar" hoặc "thār" có nghĩa là hắc ín, vì người Viking cũng sử dụng nhựa than cho nhu cầu đóng tàu như chống thấm nước. Khi khai thác than trở nên phổ biến hơn ở Anh trong cuộc Cách mạng Công nghiệp, "tar" thường được liên kết với các sản phẩm than hơn là với nhựa thông, các dẫn xuất từ nhựa thông hoặc nhựa thông. Ngày nay, thuật ngữ "tar" thường được sử dụng để mô tả các chất dính, đặc, sẫm màu có nguồn gốc từ than, dầu mỏ, gỗ hoặc thực vật, thường có mùi nồng. Ngoài mục đích ban đầu là chống thấm nước, các sản phẩm nhựa đường còn có nhiều công dụng khác nhau như làm mái lợp, sàn nhà, mặt đường và chất bảo quản gỗ và các vật liệu hữu cơ khác.
danh từ
thuỷ thủ ((cũng) jakc tar)
to tar and feather someone: trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
nhựa đường, hắc ín
to cover with tar: rải nhựa; bôi hắc ín
mineral tar: nhựa bitum, nhựa đường
ngoại động từ
bôi hắc ín; rải nhựa
to tar and feather someone: trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
(nghĩa bóng) làm nhục
to cover with tar: rải nhựa; bôi hắc ín
mineral tar: nhựa bitum, nhựa đường
có những khuyết điểm như nhau
a thick, sticky black liquid that becomes hard when cold. Tar is obtained from coal and is used especially in making roads.
một chất lỏng màu đen đặc, dính và trở nên cứng khi lạnh. Tar được lấy từ than và được sử dụng đặc biệt trong việc làm đường.
a substance similar to tar that is formed when tobacco is burned
một chất tương tự như hắc ín được hình thành khi đốt thuốc lá
thuốc lá ít nhựa đường
sản lượng hắc ín trung bình của thuốc lá Anh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()