
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhiệm vụ, nghĩa vụ, bài tập, công tác, công việc
Từ "task" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "tæsca" có nghĩa là "cám dỗ" hoặc "thử", và có liên quan đến từ "tæsc", có nghĩa là "temptation" hoặc "trying". Ý nghĩa thử thách hoặc chứng minh bản thân này sau đó được mở rộng để chỉ một nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể mà người ta phải hoàn thành. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "task" xuất hiện, có nghĩa là "một thử nghiệm hoặc bài kiểm tra", và sau đó mang nghĩa hiện đại là "một công việc cần làm" hoặc "một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm". Từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa thách thức hoặc kiểm tra khả năng của một người, nhưng cũng trở thành một thuật ngữ phổ biến và trung lập để chỉ nhiều nhiệm vụ và trách nhiệm khác nhau.
danh từ
nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
to task someone to do something: giao cho ai làm việc gì
bài làm, bài tập
mathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
công tác, công việc
ngoại động từ
giao nhiệm vụ, giao việc
to task someone to do something: giao cho ai làm việc gì
chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
mathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
a piece of work that somebody has to do, especially a hard or unpleasant one
một công việc mà ai đó phải làm, đặc biệt là một công việc khó khăn hoặc khó chịu
hoàn thành/thực hiện/thực hiện/hoàn thành một nhiệm vụ
một nhiệm vụ khó khăn/khó khăn/không thể thực hiện được
Nắm bắt được thông tin này không phải là một nhiệm vụ dễ dàng (= khó khăn).
một nhiệm vụ vô ơn (= một nhiệm vụ khó chịu mà không ai muốn làm và không ai cảm ơn bạn đã làm)
Nhiệm vụ đầu tiên của người lãnh đạo mới là tập trung vào nền kinh tế.
Vai trò mới liên quan đến nhiều nhiệm vụ cụ thể.
Các thám tử hiện đang phải đối mặt với nhiệm vụ xác định danh tính thi thể.
Chính phủ bây giờ phải đảm nhận nhiệm vụ tái thiết đất nước.
Chúng ta nên ngừng trò chuyện và quay lại nhiệm vụ hiện tại.
Bạn cần tập trung vào nhiệm vụ trước mắt.
Việc chuyển thể cuốn tiểu thuyết này lên màn ảnh là một thách thức, nhưng nhà văn đã chứng tỏ mình đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ.
Nhiệm vụ của tôi là đánh thức mọi người dậy vào buổi sáng.
Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thiết lập một hệ thống thông tin liên lạc.
Cô cảm thấy nản lòng trước khối lượng công việc phía trước.
Làm thế nào để bạn giải quyết một nhiệm vụ như vậy?
Tôi để cô ấy tiếp tục nhiệm vụ sửa lỗi.
an activity that is designed to help achieve a particular learning goal, especially in language teaching
một hoạt động được thiết kế để giúp đạt được một mục tiêu học tập cụ thể, đặc biệt là trong việc dạy ngôn ngữ
Nhìn vào sơ đồ và sau đó thực hiện nhiệm vụ dưới đây.
học tập dựa trên nhiệm vụ
Tôi có danh sách công việc trong ngày bao gồm trả lời email, tham dự họp và viết báo cáo.
Nhiệm vụ chính của nhóm chúng tôi là hoàn thành dự án vào cuối tháng.
Tôi sẽ giao nhiệm vụ này cho Jane vì cô ấy là người có nhiều kinh nghiệm nhất trong việc xử lý những vấn đề như thế này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()