
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xé, làm rắch, chỗ rách, miếng xe, nước mắt
Từ "tear" có một lịch sử phức tạp và nhiều sắc thái. Nghĩa chính của "tear" như một động từ, có nghĩa là kéo hoặc xé một cái gì đó ra, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "tēar" (khoảng năm 725), bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tōraz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*tér". Ý nghĩa xé rách này như một hành động vật lý đã được bảo tồn cho đến ngày nay. Nghĩa thứ cấp của "tear" như một động từ, ám chỉ việc rơi nước mắt, có thể xuất hiện sau đó. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "tear" được dùng để chỉ "ép hoặc bóp ra", có thể dẫn đến hàm ý là nước mắt bị ép ra khỏi mắt. Từ đó, ý nghĩa của "tear" như một động từ đã trở thành ý nghĩa chủ đạo trong tiếng Anh hiện đại.
danh từ, (thường) số nhiều
nước mắt, lệ
paper tears easily: giấy dễ rách
an old and torn coat: một cái áo cũ rách
to move to tears: làm cho cảm động ứa nước mắt
giọt (nhựa...)
to one's hand on a nail: bị một cái đi làm toạc tay
danh từ
chỗ rách, vết rách
paper tears easily: giấy dễ rách
an old and torn coat: một cái áo cũ rách
to move to tears: làm cho cảm động ứa nước mắt
(thông tục) cơn giận dữ
to one's hand on a nail: bị một cái đi làm toạc tay
(thông tục) cách đi mau
to tear one's hair: giật tóc, bứt tóc
pull (something) apart or to pieces with force
kéo (cái gì đó) ra xa nhau hoặc thành từng mảnh bằng lực
Tôi xé lá thư
một quốc gia bị xé nát bởi áp lực chính trị
move very quickly in a reckless or excited manner
di chuyển rất nhanh một cách liều lĩnh hoặc phấn khích
cô ấy xé dọc lối đi bộ trên chiếc xe đạp của mình
be in a state of uncertainty between two conflicting options or parties
ở trong trạng thái không chắc chắn giữa hai lựa chọn hoặc các bên mâu thuẫn nhau
anh ấy bị giằng xé giữa nghĩa vụ và bản năng tốt hơn của mình
Tôi bị xé nát và tôi bối rối
a hole or split in something caused by it having been pulled apart forcefully
một lỗ hoặc một cái gì đó bị tách ra do nó bị kéo mạnh ra
có một vết rách trên váy của cô ấy
a brief spell of erratic or unrestrained behaviour; a binge or spree
một thời gian ngắn về hành vi thất thường hoặc không kiềm chế; một sự say mê hoặc vui vẻ
một trong những người bạn nhậu của tôi đến vào cuối tuần và chúng tôi đã rơi nước mắt
a drop of clear salty liquid secreted from glands in a person's eye when they cry or when the eye is irritated
một giọt chất lỏng mặn trong suốt tiết ra từ các tuyến trong mắt của một người khi họ khóc hoặc khi mắt bị kích thích
một giọt nước mắt lăn dài trên má cô ấy
cô ấy đã bật khóc và lao đi
(of the eye) produce tears
(của mắt) tiết ra nước mắt
cơn gió lạnh làm đôi mắt cô ấy rơi lệ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()