
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lãnh thổ
Nguồn gốc của từ "territorial" có thể bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin muộn "territorialis," được dùng để mô tả một thứ gì đó liên quan đến một lãnh thổ hoặc khu vực. Thuật ngữ này phát triển từ tiếng Latin "territorius", có nghĩa là "của vùng đất" hoặc "thuộc về vùng đất". Vào thế kỷ 14, tiếng Pháp đã sử dụng thuật ngữ "territorial" từ tiếng Latin và cuối cùng nó đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16. Lúc đầu, nghĩa tiếng Anh của "territorial" chỉ dành riêng cho đất, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các vùng lãnh thổ không nhất thiết chỉ giới hạn ở đất, chẳng hạn như vùng biển hoặc không phận lãnh thổ của một quốc gia. Trong sinh học, thuật ngữ "territorial" có một nghĩa cụ thể. Thuật ngữ này được dùng để mô tả các loài động vật bảo vệ một khu vực cụ thể chống lại những kẻ xâm nhập cùng loài. Hành vi này cho phép giao phối và sinh sản và giúp giảm thiểu sự cạnh tranh về tài nguyên. Nhìn chung, từ "territorial" đã phát triển từ nguồn gốc của nó trong tiếng Latin để bao hàm nhiều ý nghĩa liên quan đến ranh giới, quyền sở hữu và bảo vệ một khu vực địa lý cụ thể.
tính từ
(thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ
territorial tax: thuế đất
territorial right: quyền lãnh thổ
territorial integrity: sự toàn vẹn lãnh thổ
(thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền
(Territorial) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
danh từ
quân địa phương
territorial tax: thuế đất
territorial right: quyền lãnh thổ
territorial integrity: sự toàn vẹn lãnh thổ
connected with the land or sea that is owned by a particular country
kết nối với đất liền hoặc biển thuộc sở hữu của một quốc gia cụ thể
tranh chấp lãnh thổ
Cả hai nước đều cảm thấy họ có yêu sách lãnh thổ đối với (= có quyền sở hữu) các đảo.
Con chim trống sẽ bảo vệ lãnh thổ của mình một cách dữ dội, tấn công bất kỳ đối thủ nào xâm phạm.
Những con sư tử đánh dấu lãnh thổ của mình bằng nước tiểu và tiếng gầm lớn để cảnh báo những kẻ săn mồi khác về quyền sở hữu của chúng.
Những con sói hú lên hung dữ để báo hiệu quyền sở hữu lãnh thổ của chúng đối với khu vực săn bắn.
guarding and defending an area of land that they believe to be their own
canh giữ và bảo vệ một vùng đất mà họ tin là của riêng mình
bản năng lãnh thổ
Mèo có tính lãnh thổ rất cao.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()