
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khi đó, lúc đó, tiếp đó
Từ "then" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þen" hoặc "þan", có nghĩa là "vào thời điểm đó" hoặc "vào khoảnh khắc đó". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*than", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "than". Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "þenna" có nghĩa là "this" hoặc "that" và được dùng để chỉ một thời điểm. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "then" và nghĩa của nó đã phát triển để chỉ một chuỗi sự kiện hoặc một thời điểm sau một sự kiện cụ thể. Ngày nay, "then" được dùng để chỉ mối liên hệ giữa hai sự kiện, ý tưởng hoặc thời điểm và là một phần cơ bản của tiếng Anh. Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "then" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu là chỉ thời điểm, khiến nó trở thành một từ không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh.
phó từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
before then: trước lúc đó
by then: lúc đó
from then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
rồi, rồi thì, sau đó
what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy
then why did you do it?: vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
but then: nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
liên từ
vậy, vậy thì, thế thì
before then: trước lúc đó
by then: lúc đó
from then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
hơn nữa, vả lại, thêm vào đó
what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
used to refer to a particular time in the past or future
dùng để chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc tương lai
Cuộc sống lúc đó khó khăn hơn vì cả hai chúng tôi đều không có việc làm.
Mọi chuyện lúc đó rất khác.
Cô lớn lên ở Zimbabwe, hay Rhodesia thời đó.
Tôi đã gặp họ vào dịp Giáng sinh nhưng kể từ đó không nghe được tin tức gì nữa.
Tôi cũng được mời, vậy nên tôi sẽ gặp bạn sau.
Có một phòng trống ở nhà Bob vào tuần tới nhưng bạn có thể ở lại với chúng tôi cho đến lúc đó.
Hãy gọi lại vào tuần tới. Lẽ ra họ phải đưa ra quyết định vào thời điểm đó.
Ngay sau đó (= vào lúc đó) có tiếng gõ cửa.
Cô bỏ đi năm 1984 và từ đó anh sống một mình.
Tôi nhìn vào chiếc xe và đề nghị mua nó ở đó và sau đó/sau đó và ở đó (= ngay lập tức).
Giọng cô khàn khàn, và đó là lúc cô nhận ra mình khát đến mức nào.
used to introduce the next item in a series of actions, events, instructions, etc.
được sử dụng để giới thiệu mục tiếp theo trong một chuỗi hành động, sự kiện, hướng dẫn, v.v.
Anh ta ăn một cái bánh quy, rồi cái khác, rồi cái khác.
Đầu tiên nấu hành tây, sau đó thêm nấm.
Chúng tôi sống ở Pháp và sau đó là Ý trước khi trở về Anh.
Tôi nghỉ phép một tuần rồi quay lại Ohio.
used to show the logical result of a particular statement or situation
được sử dụng để hiển thị kết quả logic của một tuyên bố hoặc tình huống cụ thể
Nếu bạn lỡ chuyến tàu đó thì bạn sẽ phải bắt taxi.
“Vợ tôi có việc làm ở Glasgow.” “Tôi đoán là anh sẽ chuyển đi.”
“Anh chưa làm gì khiến tôi khó chịu cả.” “Vậy thì có chuyện gì vậy?”
Tại sao bạn không thuê một chiếc xe hơi? Sau đó, bạn sẽ có thể tham quan nhiều khu vực hơn.
used to introduce additional information
dùng để giới thiệu thêm thông tin
Cô ấy rất bận rộn ở nơi làm việc và sau đó lại gặp rắc rối với con trai cô ấy.
used to introduce a summary of something that has just been said
dùng để giới thiệu một bản tóm tắt của điều gì đó vừa được nói
Vì vậy, đây là những lĩnh vực chính cần quan tâm.
used to show the beginning or end of a conversation, statement, etc.
được sử dụng để hiển thị sự bắt đầu hoặc kết thúc của một cuộc trò chuyện, câu nói, v.v.
Vậy thì bạn muốn cái bàn đi đâu?
‘Tôi thực sự phải đi đây.’ ‘Được rồi. Vậy tạm biệt.”
Được rồi, tôi nghĩ chúng ta gần như đã đề cập đến mọi thứ trong chương trình nghị sự.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()