
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ở nơi đó, tại nơi đó
Từ "there" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "þar" hoặc "þære", là một đại từ chỉ định có nghĩa là "ở nơi đó" hoặc "theo hướng đó". Theo thời gian, "þar" phát triển thành "thor" và cuối cùng là "ther" trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 11. Vào thế kỷ 14, "ther" bắt đầu được sử dụng như một trạng từ, có nghĩa là "ở nơi đó" hoặc "vào thời điểm đó". Từ "therefore" xuất hiện vào cùng thời điểm đó, với "there" có nghĩa là "trong trường hợp đó" hoặc "vì lý do đó". Ngày nay, "there" đóng vai trò là một trạng từ, chỉ vị trí, hướng hoặc thời gian và là một phần cơ bản của tiếng Anh. Mặc dù có nguồn gốc từ đó, từ "there" không còn liên quan đến "thar" hoặc "þar", nhưng đã trở thành một từ riêng biệt và thiết yếu theo đúng nghĩa của nó.
phó từ
ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
he lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó
tide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó
((thường) : to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
there was nothing here: ở đây không có gì cả
where there is oppression, there is struggle: ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
you have only to turn the switch and there you are: anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
thán từ
đó, đấy
he lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó
tide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó
used to show that something exists or happens
được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó tồn tại hoặc xảy ra
Có một nhà hàng ở góc phố.
Có hai người đang chờ ở ngoài.
Có xảy ra tai nạn không?
Tôi không muốn có bất kỳ sự hiểu lầm nào.
Dường như không có nghi ngờ gì về điều đó.
Ở khu phố cổ của chúng tôi dường như có hai loại người.
Sẽ có lúc bạn bỏ cuộc.
Vẫn còn vấn đề về tài chính.
Ngày xưa ở đây có rạp chiếu phim.
Đột nhiên có một tiếng nổ lớn.
Nhiều người tin rằng cần có nhiều phụ nữ hơn trong trò chơi điện tử.
Chỉ còn bốn ngày nữa thôi.
Xưa có một người nông dân nghèo có bốn người con trai.
in, at or to that place or position
ở, tại hoặc tới địa điểm hoặc vị trí đó
Chúng tôi tiếp tục tới Paris và ở đó mười một ngày.
Tôi hy vọng chúng ta đến đó kịp lúc.
Nó ở đó, ngay trước mặt bạn!
Nó đây rồi—ngay phía sau cái ghế.
Chúng tôi gần đến rồi (= chúng tôi gần đến nơi rồi).
Chúng ta sắp tới chưa?
Thôi nào, tôi biết bạn đang ở đâu đó.
Xin chào, Bob có ở đó không? (= được sử dụng khi gọi điện thoại cho ai đó)
‘Bạn có thấy cây bút của tôi không?’ ‘Có, nó ở đằng kia.’
Có rất nhiều người ở đằng sau (= phía sau) đang chờ để vào.
Tôi sẽ không vào đó - trời lạnh cóng!
Tôi rời đi vào năm 2008 và tôi đã không quay lại đó kể từ đó.
Tôi có thể đến đó và quay lại trong một ngày không?
Tôi nhìn vào chiếc xe và đề nghị mua nó ở đó và sau đó/sau đó và ở đó (= ngay lập tức).
James chỉ ngồi đó im lặng.
Anh ấy không làm gì cả, chỉ đứng đó.
existing or available
hiện có hoặc có sẵn
Tôi đi xem trường cũ của tôi còn đó không.
Tiền ở đó nếu bạn cần nó.
Đây là công nghệ thú vị nhất hiện nay.
Hầu hết hệ thống đã có sẵn, chỉ chờ được sử dụng.
at that point (in a story, an argument, etc.)
tại thời điểm đó (trong một câu chuyện, một cuộc tranh luận, v.v.)
‘Tôi cảm thấy…’ Đến đó cô dừng lại.
Tôi không đồng ý với bạn ở điểm đó.
used to attract somebody’s attention
dùng để thu hút sự chú ý của ai đó
Xin chào!
Bạn đó! Sự trở lại!
Bạn đây rồi! Tôi đã tìm kiếm bạn khắp mọi nơi.
used to attract somebody’s attention to a particular person, thing or fact
được sử dụng để thu hút sự chú ý của ai đó đến một người, sự vật hoặc sự việc cụ thể
Có bức tượng mà tôi đã nói với bạn.
Người phụ nữ đó chính là cô giáo của tôi.
Có chuyến xe buýt cuối cùng (= chúng tôi vừa bỏ lỡ nó).
Có điện thoại (= nó đang đổ chuông).
Sự nghiệp của tôi đi rồi! (= sự nghiệp của tôi đã bị hủy hoại)
Vậy là bạn hiểu rồi: đó là cách mọi chuyện bắt đầu.
used to show the role of a person or thing in a situation
được sử dụng để thể hiện vai trò của một người hoặc vật trong một tình huống
Sự thật là họ ở đó để kiếm tiền.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()