
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái này, điều này, việc này
Từ "this" có lịch sử lâu dài và phức tạp! Từ tiếng Anh hiện đại "this" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þis", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*þisiz", và cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*so-". Người ta tin rằng gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy này có nghĩa là "this thing" hoặc "một thứ như vậy". Theo thời gian, tiếng Anh cổ "þis" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "this" và cuối cùng được sử dụng như một từ hạn định, có nghĩa là "ở hoặc gần vị trí của tôi" hoặc "của hoặc thuộc về tôi". Từ này cũng phát triển bộ quy tắc ngữ pháp và chức năng riêng, chẳng hạn như sử dụng "this" để chỉ một thứ gì đó gần người nói hoặc để nhấn mạnh sự sở hữu. Ngày nay, "this" là một từ cơ bản trong tiếng Anh, được dùng để chỉ các đối tượng, ý tưởng và khái niệm cụ thể. Bạn có muốn biết thêm về sự phát triển của tiếng Anh hoặc có lẽ là nguồn gốc của một từ khác không?
tính từ chỉ định, số nhiều these
này
this far: xa thế này; tới đây, tới bây giờ
it was this big: nó to như thế này
by this time: bây giờ, hiện nay, lúc này
đại từ chỉ định, số nhiều these
cái này, điều này, việc này
this far: xa thế này; tới đây, tới bây giờ
it was this big: nó to như thế này
by this time: bây giờ, hiện nay, lúc này
thế này
to it like this: hãy làm việc dó như thế này
như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
used to refer to a particular person, thing or event that is close to you, especially compared with another
dùng để chỉ một người, sự vật hoặc sự kiện cụ thể gần gũi với bạn, đặc biệt là khi so sánh với người khác
Bạn đã sống ở đất nước này bao lâu rồi?
Hãy quyết định đi. Bạn muốn cái nào? Cái này hay cái kia?
Tôi nghĩ bạn sẽ thấy những thứ này thoải mái hơn những thứ đó.
Có phải đây là túi của bạn?
used to refer to something/somebody that has already been mentioned
dùng để chỉ cái gì/ai đó đã được đề cập
Đã có một vụ án xảy ra do sự cố này.
Cậu bé sợ hãi và con chó đã cảm nhận được điều này.
Tôi nghe nói gì về việc bạn sắp kết hôn?
used for introducing somebody/yourself
dùng để giới thiệu ai đó/chính bạn
Xin chào, đây là Carlos Diaz (= trên điện thoại).
Đây có phải là Maria không? (= trên điện thoại)
Đó có phải là Maria không?
Jo, đây là Kate (= khi bạn đang giới thiệu họ).
Đây là thuyền trưởng đang nói.
used for showing somebody to something or calling somebody's attention to something
được sử dụng để chỉ cho ai đó một cái gì đó hoặc kêu gọi sự chú ý của ai đó vào một cái gì đó
Làm như thế này (= theo cách tôi đang chỉ cho bạn).
Nghe này.
used with periods of time related to the present
được dùng với những khoảng thời gian liên quan đến hiện tại
tuần này/tháng/năm này
Tôi đã nhìn thấy cô ấy sáng nay (= sáng nay).
Bạn muốn tôi đến vào thứ Ba tuần này (= thứ Ba của tuần này) hay thứ Ba tuần sau?
Hãy làm ngay phút này (= bây giờ).
Anh ấy không bao giờ đến gặp tôi những ngày này (= bây giờ, so với quá khứ).
used to refer to somebody/something that is connected with a person, especially when you have a particular attitude towards it or them
dùng để chỉ ai/cái gì có liên quan đến một người, đặc biệt khi bạn có thái độ đặc biệt với người đó hoặc người đó
Những người bạn mới này của cô được cho là rất giàu có.
used when you are telling a story or telling somebody about something
được sử dụng khi bạn đang kể một câu chuyện hoặc kể cho ai đó về điều gì đó
Có một người đàn ông lạ ngồi cạnh tôi trên máy bay.
Tôi đang bị những cơn đau này ở ngực.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()