Định nghĩa của từ thong

Phát âm từ vựng thong

thongnoun

Áo

/θɒŋ//θɔːŋ/

Nguồn gốc của từ vựng thong

Từ "thong" có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "þong" dùng để chỉ một dây đeo hoặc một dây da. Nghĩa của từ này vẫn có thể thấy trong tiếng Anh hiện đại, trong đó dây đeo là một loại dây đeo hoặc thắt lưng. Từ "thong" cũng liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "θύγω" (thūgō), có nghĩa là "buộc" hoặc "dây đai". Từ tiếng Hy Lạp này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*tew-", có nghĩa là "trói" hoặc "buộc chặt". Vào thế kỷ 15, từ "thong" mang một nghĩa mới, dùng để chỉ một dải da hoặc một dây đeo dùng để buộc dép hoặc dép lê. Nghĩa này của từ này chính là nguồn gốc của thuật ngữ lóng hiện đại "thong", ám chỉ một loại đồ lót để lộ mông.

Tóm tắt từ vựng thong

type danh từ

meaningdây da

meaningroi da

type ngoại động từ

meaningbuộc bằng dây da

meaningđánh bằng roi da

Ví dụ của từ vựng thongnamespace

a narrow piece of leather that is used to fasten something or as a whip

một miếng da hẹp được sử dụng để buộc chặt một cái gì đó hoặc như một cây roi

a pair of women’s knickers or men’s underpants that has only a very narrow piece of cloth, like a string, at the back

một chiếc quần lót của phụ nữ hoặc quần lót của nam giới chỉ có một mảnh vải rất hẹp, giống như một sợi dây, ở phía sau

a type of sandal (= open shoe), typically made of plastic or rubber, that has a piece that goes between the big toe and the toe next to it

một loại sandal (= giày hở), thường được làm bằng nhựa hoặc cao su, có một miếng đi giữa ngón chân cái và ngón chân bên cạnh nó

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng thong


Bình luận ()