Định nghĩa của từ thump

Phát âm từ vựng thump

thumpverb

đập

/θʌmp//θʌmp/

Nguồn gốc của từ vựng thump

Nguồn gốc của từ "thump" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "th occupation", có nghĩa là "đánh, đập hoặc gõ". Từ này đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "thompen", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó. Cuối cùng, từ "thump" xuất hiện vào cuối thế kỷ 16, dưới dạng ngắn gọn và đơn giản hơn của "thompen". Nghĩa của từ này không chỉ dừng lại ở việc ám chỉ những cú đánh hoặc đòn vật lý, mà còn biểu thị âm thanh của một vật nặng và rắn bị đánh, đó là cách chúng ta sử dụng từ này ngày nay. Từ "thump" thường được dùng để chỉ âm thanh do nhịp tim tạo ra, đặc biệt là trong bối cảnh y tế như trong quá trình khám bệnh của bác sĩ hoặc khi mô tả tình trạng tim mạch. Từ này cũng được dùng để chỉ tiếng ồn lớn và đột ngột do đóng sầm cửa hoặc vật gì đó rơi xuống với lực mạnh. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "thump" cho thấy sự phát triển của một ngôn ngữ theo thời gian, khi các từ và ý nghĩa của chúng tiếp tục thay đổi và thích nghi để đáp ứng với cách chúng được sử dụng và hiểu.

Tóm tắt từ vựng thump

type danh từ

meaningquả đấm, quả thụi

examplethe heart was thumping: tim đang đập mạnh

type ngoại động từ

meaningđấm, thụi, thoi

examplethe heart was thumping: tim đang đập mạnh

Ví dụ của từ vựng thumpnamespace

to hit somebody/something hard, especially with your closed hand

đánh ai/cái gì thật mạnh, đặc biệt là với bàn tay khép kín của bạn

  • He thumped the table angrily.

    Anh tức giận đập bàn.

  • She couldn't get her breath and had to be thumped on the back.

    Cô không thể thở được và phải bị đánh vào lưng.

  • I'll thump you if you say that again.

    Tôi sẽ đánh bạn nếu bạn nói điều đó một lần nữa.

  • He thumped out a tune (= played it very loudly) on the piano.

    Anh ấy gõ một giai điệu (= chơi nó rất to) trên đàn piano.

Ví dụ bổ sung:
  • He thumped Jack hard in the face.

    Anh ta đấm mạnh vào mặt Jack.

  • She thumped the desk with her fist.

    Cô dùng tay đập mạnh xuống bàn.

to fall on or hit a surface hard, with a loud sound; to make something do this

rơi hoặc đập mạnh vào bề mặt, phát ra âm thanh lớn; làm cái gì đó làm điều này

  • A bird thumped against the window.

    Một con chim đập vào cửa sổ.

  • He thumped the report down on my desk.

    Anh ta đập mạnh bản báo cáo xuống bàn tôi.

to beat strongly

đánh mạnh

  • My heart was thumping with excitement.

    Tim tôi đập thình thịch vì phấn khích.

  • He spun around, his heart thumping against his ribs.

    Anh quay người lại, tim đập thình thịch trong lồng ngực.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng thump


Bình luận ()