
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thủy triều
/taɪd//taɪd/Từ "tide" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tidu", có nghĩa là "time" hoặc "mùa". Nguyên nhân là do thủy triều theo truyền thống được đo theo chu kỳ của mặt trăng, thường liên quan đến một thời điểm cụ thể trong tháng hoặc năm. Tuy nhiên, khái niệm về thủy triều theo cách chúng ta hiểu ngày nay là kết quả của lực hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời tác động lên các đại dương trên Trái đất. Khi mặt trăng và mặt trời di chuyển qua quỹ đạo của chúng, lực hấp dẫn của chúng khiến mực nước biển dâng lên và hạ xuống. Đây được gọi là chu kỳ thủy triều, kéo dài khoảng 12 giờ 25 phút. Từ "tide" đã được sử dụng để mô tả hiện tượng này trong nhiều thế kỷ. Trên thực tế, thuật ngữ này xuất hiện trong một số văn bản tiếng Anh sớm nhất còn sót lại, bao gồm Biên niên sử Anglo-Saxon và Beowulf. Điều này cho thấy khái niệm chu kỳ thủy triều đã được những người nói tiếng Anh đầu tiên hiểu rõ, họ sử dụng thuật ngữ này để truyền đạt nhịp điệu đều đặn và có thể dự đoán được của thủy triều. Ngày nay, nghiên cứu về thủy triều là một lĩnh vực phức tạp và đa ngành, bao gồm các ý tưởng từ thiên văn học, vật lý và hải dương học. Tuy nhiên, ý nghĩa đơn giản của "tide" là "time" hoặc "season" vẫn là một biểu tượng mạnh mẽ trong văn hóa Anh, gợi lên những ý tưởng về chu kỳ, sự thay đổi và sức mạnh bền bỉ của thiên nhiên.
danh từ
triều, thuỷ triều, con nước
to tide in: vào khi thuỷ triều lên
to tide up: ngược lên khi thuỷ triều lên
to tide down: xuôi theo thuỷ triều xuống
dòng nước, dòng chảy, dòng
to tide over difficulties: khắc phục khó khăn
chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận
the tide of the battle: chiều hướng của cuộc chiến đấu
the tide of the time: xu hướng của thời đại
to swin with (down) the tide: gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời
ngoại động từ
cuốn theo, lôi cuốn
to tide in: vào khi thuỷ triều lên
to tide up: ngược lên khi thuỷ triều lên
to tide down: xuôi theo thuỷ triều xuống
(: over) vượt, khắc phục
to tide over difficulties: khắc phục khó khăn
a regular rise and fall in the level of the sea, caused by the pull of the moon and sun; the flow of water that happens as the sea rises and falls
mực nước biển lên xuống thường xuyên do lực hút của mặt trăng và mặt trời; dòng nước xảy ra khi nước biển dâng lên và hạ xuống
sự lên xuống của thủy triều
Thủy triều đang vào/ra.
Thủy triều đang vào hay đang rút?
Thi thể nạn nhân bị thủy triều cuốn trôi trên bãi biển.
Chúng ta phải dậy sớm để đón thủy triều.
Chúng tôi ra khơi khi thủy triều xuống.
thời điểm trong ngày khi thủy triều lên cao nhất
the direction in which the opinion of a large number of people seems to be moving
hướng mà ý kiến của đông đảo người dân dường như đang chuyển động
Cần phải có can đảm để lên tiếng trước làn sóng dư luận.
Ngày càng có nhiều làn sóng phản đối ý tưởng này.
một làn sóng lạc quan
Anh ta không đủ can đảm để bơi ngược lại làn sóng chính trị.
Vào đầu những năm 1990, tình thế đã có sự thay đổi rõ rệt.
Nhận thấy tình thế đang diễn ra theo hướng của mình, ông tiếp tục chiến dịch cải cách.
những đợt thủy triều thay đổi của lịch sử
a large amount of something unpleasant that is increasing and is difficult to control
một lượng lớn thứ gì đó khó chịu đang gia tăng và khó kiểm soát
Có sự lo lắng về làn sóng tội phạm gia tăng.
Các biện pháp đã được thực hiện để ngăn chặn làn sóng nội dung khiêu dâm (= ngăn chặn nó trở nên tồi tệ hơn).
a feeling that you suddenly have that gets stronger and stronger
một cảm giác mà bạn đột nhiên có và ngày càng mạnh mẽ hơn
Một làn sóng giận dữ trào dâng trong cô.
Họ được cuốn theo một làn sóng hưng phấn.
a time or season of the year
một thời gian hoặc mùa trong năm
lễ giáng sinh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()