
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bền, dai
/tʌf/Từ "tough" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ nguyên thủy Germanic "*dugiz" có nghĩa là "mạnh mẽ, vững chắc", và cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "dug", có nghĩa là "khai thác" (như trong "đào một cái rãnh"). Từ tiếng Anh cổ "þōf" (thōf) cũng có nghĩa là "strong, tough," và có liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "tough." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "tough" dùng để chỉ thứ gì đó chống lại sự xâm nhập, như trong "a tough hide" hoặc "tough leather." Theo thời gian, ý nghĩa của "tough" được mở rộng để bao gồm sức mạnh thể chất, khả năng phục hồi và thậm chí là khả năng phục hồi về mặt cảm xúc. Ngày nay, chúng ta sử dụng "tough" để mô tả nhiều thứ, từ hợp kim kim loại đến những tình huống khó khăn cho đến tính cách của con người. Mặc dù đã có sự phát triển, ý tưởng cốt lõi của "tough" vẫn bắt nguồn từ khái niệm về sức mạnh và độ bền.
tính từ
dai, bền
tough meat: thịt dai
tough rubber: cao su dai
dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)
tough constitution: thể chất mạnh mẽ dẻo dai
cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất
a tough spirit: một tinh thần bất khuất
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp
tough meat: thịt dai
tough rubber: cao su dai
having or causing problems or difficulties
có hoặc gây ra vấn đề hoặc khó khăn
một tuổi thơ khó khăn
Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.
Trong cuộc phỏng vấn tôi đã được hỏi một số câu hỏi thực sự khó khăn.
Bây giờ Karen phải đưa ra một trong những lựa chọn khó khăn nhất trong cuộc đời mình.
Gần đây cô ấy đang gặp khó khăn (= rất nhiều vấn đề).
Thời thế hiện nay đang khó khăn.
Chúng ta có một cuộc chiến khó khăn phía trước.
Ông phải đối mặt với thử thách khó khăn nhất về khả năng lãnh đạo của mình cho đến nay.
Công việc khó khăn nhất mà bạn từng có là gì?
một nhiệm vụ khó khăn
Có thể khó khăn khi cố gắng cân bằng sự nghiệp và gia đình.
Anh ấy phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ những người còn lại trong đội.
Tuổi dậy thì có thể khó khăn với trẻ em.
Tôi biết cô ấy sẽ rất khó để đánh bại.
Anh ấy có thể thấy khó khăn để theo đuổi kế hoạch của mình.
Đồng đô la mạnh đã gây khó khăn cho các doanh nghiệp nhỏ.
Mọi chuyện lúc đầu khá khó khăn.
Ở ngoài kia thật khó khăn.
Vài tháng tới sẽ khó khăn nhưng tôi chắc chắn chúng ta sẽ vượt qua được.
demanding that particular rules be obeyed and showing a lack of sympathy for any problems that this may cause
yêu cầu phải tuân theo các quy tắc cụ thể và thể hiện sự thiếu thông cảm đối với bất kỳ vấn đề nào mà điều này có thể gây ra
Đã đến lúc giáo viên bắt đầu phải cứng rắn hơn với những kẻ bắt nạt.
Các chính trị gia tin rằng họ phải cứng rắn với tội phạm.
Đừng quá khắt khe với anh ấy - anh ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ mà thôi.
Nhà trường có quan điểm cứng rắn về (= trừng phạt nghiêm khắc) gian lận.
Thẩm phán nổi tiếng với lập trường cứng rắn về tham nhũng.
biện pháp chống khủng bố mới cứng rắn
Các thương nhân địa phương đang kêu gọi hành động cứng rắn hơn chống lại những kẻ phá hoại.
Chính phủ đã đủ cứng rắn với những người gây ô nhiễm chưa?
Chính phủ đã hứa sẽ cứng rắn với tội phạm.
Phải cứng rắn với bọn côn đồ trẻ tuổi này.
Sẽ có những biện pháp kiểm soát mới chặt chẽ hơn về lượng khí thải ô tô.
Chúng ta phải có lập trường cứng rắn chống khủng bố.
strong enough to deal successfully with difficult conditions or situations
đủ mạnh mẽ để giải quyết thành công những điều kiện hoặc tình huống khó khăn
một giống bò cứng rắn
Anh ấy không đủ cứng rắn để theo nghề bán hàng.
Cô ấy là một cookie/khách hàng khó tính (= ai đó biết họ muốn gì và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác).
Celine là một chiến binh, một người cứng rắn.
Bạn khó khăn về mặt tinh thần đến mức nào?
physically strong and likely to be violent
thể chất mạnh mẽ và có khả năng bạo lực
Bạn nghĩ mình khó tính lắm phải không?
Anh vào vai một anh chàng cứng rắn trong phim.
Sau đó, anh chàng này bắt đầu hành động cứng rắn.
with a lot of crime or violence
với rất nhiều tội ác hoặc bạo lực
Cô lớn lên trong một khu phố khó khăn.
difficult to cut or bite on
khó cắt hoặc cắn
Thịt hơi dai.
Nấu quá chín bánh burger sẽ khiến nó dai và khô.
not easily cut, broken, torn, etc.
không dễ bị cắt, gãy, rách, v.v.
một đôi giày cứng
Da của loài bò sát này cứng và có vảy.
unlucky for somebody in a way that seems unfair
không may mắn cho ai đó theo cách có vẻ không công bằng
Thật khó khăn khi cô ấy bị loại khỏi đội như thế.
‘Tôi không thể hoàn thành nó kịp thời.’ ‘Khó quá! (= Tôi không cảm thấy tiếc về điều đó.)’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()