
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tháp
/ˈtaʊə/Nguồn gốc của từ "tower" có từ thời tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "tēowur" hoặc "tūr" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tūriz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ter-", có nghĩa là "nâng lên" hoặc "nâng lên". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ khác như tiếng Latin "tuerre", tiếng Pháp "tour" và tiếng Tây Ban Nha "torre", tất cả đều có nghĩa là "tower". Trong tiếng Anh cổ, từ "tōwe" hoặc "tōwr" dùng để chỉ một công trình kiến trúc cao, chẳng hạn như pháo đài, nhà thờ hoặc tượng đài. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "tower" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, dùng để chỉ một công trình kiến trúc cao, thường có các trụ hoặc cột dọc. Ngày nay, từ "tower" được dùng để mô tả nhiều loại công trình kiến trúc, từ các công sự cổ đại đến các tòa nhà chọc trời hiện đại.
danh từ
tháp
the castle towered above the valley: toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng
Shakespeare towered above all his contemporaries: Sếch-xpia vượt hẳn lên những nhà văn cùng thời
đồn luỹ, pháo đài
là người có đủ sức để bảo vệ cho ai
nội động từ
(: above) vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the castle towered above the valley: toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng
Shakespeare towered above all his contemporaries: Sếch-xpia vượt hẳn lên những nhà văn cùng thời
bay lên, vút lên cao
a tall narrow building or part of a building, especially of a church or castle
một tòa nhà cao hẹp hoặc một phần của tòa nhà, đặc biệt là nhà thờ hoặc lâu đài
một tháp chuông
Tháp Eiffel
tòa tháp văn phòng 19 tầng
Lâu đài có hình chữ nhật, mỗi góc đều có tháp.
Những người bảo vệ có vũ trang canh gác các tháp canh.
Họ sống trong một tòa tháp mười tầng ở trung tâm thị trấn.
Tòa tháp đôi ở hai bên cổng lâu đài.
nơi các tòa tháp từng đứng
Tháp gạch được xây dựng trong khoảng bốn tháng.
a tall structure used for sending television or radio signals
một cấu trúc cao được sử dụng để gửi tín hiệu truyền hình hoặc đài phát thanh
tháp truyền hình
a tall piece of furniture used for storing things
một món đồ nội thất cao dùng để đựng đồ
tháp đĩa CD
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()