
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiến thắng
Nguồn gốc của từ "triumph" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "triumphus" được dùng để mô tả một cuộc diễu hành chiến thắng. Trong thời La Mã cổ đại, một cuộc diễu hành chiến thắng là một cuộc diễu hành để vinh danh một vị tướng chiến thắng sau một chiến thắng quân sự quan trọng. Từ "triumphus" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "triumphi" có nghĩa là "at triumph" và được dùng để chỉ nghi lễ sẽ diễn ra trong cuộc diễu hành chiến thắng. Nghi lễ bao gồm việc vị tướng được khiêng trên một cỗ xe ngựa, đứng bên phải một chiếc áo choàng màu tím và đội vòng nguyệt quế trên đầu. Buổi lễ này nhằm tượng trưng cho chiến thắng của vị tướng trước kẻ thù và giành được thiện chí của người dân La Mã. Từ "triumph" dần dần gắn liền với các hình thức chiến thắng khác, chẳng hạn như thể thao hoặc nghệ thuật, và theo thời gian, nó có nghĩa là một thành tựu hoặc thành công to lớn.
danh từ
chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn
to triumph over the enemy: chiến thắng kẻ thù
niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan
great was his triumph on hearing...: nó rất hân hoan khi được tin...
(sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng
nội động từ
chiến thắng, giành thắng lợi lớn
to triumph over the enemy: chiến thắng kẻ thù
vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)
great was his triumph on hearing...: nó rất hân hoan khi được tin...
a great success, achievement or victory
một thành công lớn, thành tích hoặc chiến thắng
một trong những thành tựu vĩ đại nhất của khoa học hiện đại
Đó là một chiến thắng cá nhân trước đối thủ cũ của cô.
Nam diễn viên được yêu thích của Hollywood tỏ ra khiêm tốn về chiến thắng mới nhất của mình.
Đội bóng đã có được chiến thắng đáng nhớ đêm qua.
chiến thắng gần đây của họ trước Brazil
Công đoàn đã giành được thắng lợi trong việc đàm phán mức lương tối thiểu trong ngành.
Họ ca ngợi việc ký kết thỏa thuận là một thắng lợi ngoại giao lớn.
the feeling of great pleasure or joy that you get from a great success or victory
cảm giác vui sướng hay hân hoan lớn lao mà bạn có được từ một thành công hay chiến thắng vĩ đại
một tiếng hét chiến thắng
Đội chiến thắng trở về nhà trong niềm hân hoan.
“Tôi đã làm được,” cô nghĩ với cảm giác chiến thắng ngọt ngào.
Đây là khoảnh khắc chiến thắng của cô.
an excellent example of how successful something can be
một ví dụ tuyệt vời về mức độ thành công của một việc gì đó
Việc bắt giữ cô là một thắng lợi của sự hợp tác quốc tế.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()