
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Giàn
Từ "truss" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "trous" hoặc "trouse", có nghĩa là "bundle" hoặc "gói". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "trǣ" hoặc "trauðr", có nghĩa là "work" hoặc "vật chất". Trong kiến trúc thời trung cổ, thuật ngữ "truss" được sử dụng cụ thể để mô tả một kết cấu hỗ trợ bao gồm hai hoặc nhiều hình tam giác được tạo thành từ dầm hoặc các vật liệu khác, được thiết kế để phân bổ trọng lượng và ngăn ngừa sụp đổ. Những vì kèo này thường được sử dụng trong kết cấu mái để truyền tải tải trọng lên tường ngoài hoặc các thành phần chịu lực khác. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "truss" đã mở rộng để bao gồm nhiều ứng dụng khác, chẳng hạn như sử dụng trong y tế để mô tả một thiết bị được sử dụng để hỗ trợ hoặc ổn định một bộ phận cơ thể bị thương. Trong nông nghiệp, thuật ngữ này dùng để chỉ một thiết bị dùng để đỡ kiện cỏ khô hoặc các sản phẩm nông nghiệp khác trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ. Ngày nay, ý nghĩa của "truss" tiếp tục phát triển, với những cách sử dụng mới xuất hiện trong các lĩnh vực như kỹ thuật và vật lý.
danh từ
bó (rạ)
to truss a chicken before roasting: buộc chân và cánh gà trước khi quay
to truss hay: bó cỏ khô
cụm (hoa)
(kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...)
ngoại động từ
buộc, bó lại, trói gô lại
to truss a chicken before roasting: buộc chân và cánh gà trước khi quay
to truss hay: bó cỏ khô
(kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn
chụp, vồ, quắp (diều hâu...)
a special belt with a thick piece of material, worn by somebody who has a hernia in order to support the muscles
một chiếc thắt lưng đặc biệt với một miếng vải dày, được người bị thoát vị đeo để hỗ trợ cơ bắp
Kiến trúc sư đã phác thảo bản thiết kế mái nhà có khả năng chịu được sức nặng của lượng tuyết rơi dày ở vùng núi.
Đội xây dựng đã lắp đặt một loạt giàn tam giác để tạo thành khung vững chắc cho nhà kho mới.
Các vì kèo của ngôi nhà vẫn đứng vững mà không gặp vấn đề gì trước cơn gió dữ dội thổi qua khu phố vào đêm qua.
Các kỹ sư đã sử dụng các phương trình toán học phức tạp để thiết kế các giàn có thể chịu được sức nặng của khối kết cấu bê tông khổng lồ.
Các giàn cầu cho phép kéo dài khoảng cách giữa các trụ cầu, giúp có thể xây dựng trên phần hẹp nhất của hẻm núi.
a frame made of pieces of wood or metal used to support a roof, bridge, etc.
khung làm bằng gỗ hoặc kim loại dùng để đỡ mái nhà, cầu, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()