
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Tumble
Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại (như một động từ, cũng theo nghĩa là ‘nhảy múa với sự uốn éo’): từ tiếng Đức trung đại tummelen; so sánh với tiếng Anh cổ tumbian ‘nhảy múa’. Nghĩa này có lẽ chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp cổ tomber ‘rơi’. Danh từ, đầu tiên theo nghĩa là ‘khối rối’, có từ giữa thế kỷ 17.
danh từ
cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
the bed is all tumbled: giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair: làm rối bù đầu ai
the house is going to tumble down: căn nhà sắp đổ sụp
sự nhào lộn
the waves came tumbling on the shore: sóng xô vào bờ
tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
to tumble about all night: suốt đêm trở mình trằn trọc
nội động từ
ngã, sụp đổ, đổ nhào
the bed is all tumbled: giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair: làm rối bù đầu ai
the house is going to tumble down: căn nhà sắp đổ sụp
xô (sóng)
the waves came tumbling on the shore: sóng xô vào bờ
trở mình, trăn trở
to tumble about all night: suốt đêm trở mình trằn trọc
to fall downwards, often hitting the ground several times, but usually without serious injury; to make somebody/something fall in this way
ngã xuống, thường chạm đất nhiều lần nhưng thường không bị thương nặng; làm cho ai/cái gì rơi theo cách này
Anh ta bị trượt chân và ngã xuống cầu thang.
Chúng tôi rơi xuống hố.
to fall suddenly and in a dramatic way
rơi đột ngột và một cách kịch tính
Giàn giáo đổ sập xuống.
Kỷ lục thế giới đã sụp đổ tại Thế vận hội vừa qua
to fall rapidly in value or amount
giảm nhanh chóng về giá trị hoặc số lượng
Giá dầu vẫn đang sụt giảm.
Lợi nhuận đã giảm từ 15 tỷ bảng xuống chỉ còn 3 tỷ bảng.
Tin tức này khiến cổ phiếu sụt giảm.
to move or fall somewhere in a relaxed or noisy way, or with a lack of control
di chuyển hoặc rơi ở đâu đó một cách thoải mái hoặc ồn ào, hoặc thiếu kiểm soát
Tôi cởi quần áo và leo lên giường.
Một nhóm trẻ em ồn ào lao ra khỏi xe buýt.
Nước tràn qua những tảng đá.
Những lọn tóc vàng dày xõa xuống vai cô.
Lời nói của cô bật ra.
Cô ngã nhào qua cửa trước và gục xuống thành một đống.
to perform acrobatics on the floor, especially somersaults (= a jump in which you turn over completely in the air)
thực hiện các động tác nhào lộn trên sàn, đặc biệt là nhào lộn (= một cú nhảy mà bạn lật người hoàn toàn trên không)
một đoàn kịch nhào lộn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()