Định nghĩa của từ unacknowledged

Phát âm từ vựng unacknowledged

unacknowledgedadjective

không được biết đến

/ˌʌnəkˈnɒlɪdʒd//ˌʌnəkˈnɑːlɪdʒd/

Nguồn gốc của từ vựng unacknowledged

"Unacknowledged" được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" với phân từ quá khứ "acknowledged". "Acknowledge" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "acognoissable", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "cognoscere" có nghĩa là "biết". Do đó, "unacknowledged" theo nghĩa đen có nghĩa là "không được biết đến" hoặc "không được công nhận". Nó ngụ ý sự thiếu nhận thức hoặc công nhận, thường ngụ ý sự cố tình coi thường hoặc kìm nén một cái gì đó.

Tóm tắt từ vựng unacknowledged

type tính từ

meaningkhông được thừa nhận, không được công nhận

meaningkhông có trả lời, không được phúc đáp (thư)

meaningkhông nhận, không thú nhận (tội)

Ví dụ của từ vựng unacknowledgednamespace

not receiving the thanks or praise that is deserved

không nhận được lời cảm ơn hay khen ngợi xứng đáng

  • Her contribution to the research went largely unacknowledged.

    Đóng góp của cô cho nghiên cứu phần lớn không được thừa nhận.

that people do not admit as existing or true; that people are not aware of

mà mọi người không thừa nhận là tồn tại hoặc đúng sự thật; mà mọi người không nhận thức được

  • unacknowledged feelings

    cảm xúc không được thừa nhận

not publicly or officially recognized

không được công khai hoặc chính thức công nhận

  • the unacknowledged leader of the group

    người lãnh đạo không được công nhận của nhóm


Bình luận ()