Định nghĩa của từ undisturbed

Phát âm từ vựng undisturbed

undisturbedadjective

không bị xáo trộn

/ˌʌndɪˈstɜːbd//ˌʌndɪˈstɜːrbd/

Nguồn gốc của từ vựng undisturbed

Từ "undisturbed" xuất phát từ tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và phân từ quá khứ của động từ "disturb". Bản thân "Disturb" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "destorber", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "disturbare", có nghĩa là "làm cho bối rối", bắt nguồn từ "turbare" (làm phiền, khuấy động). Do đó, "undisturbed" theo nghĩa đen có nghĩa là "không bị bối rối" hoặc "không bị khuấy động", ngụ ý trạng thái yên bình và tĩnh lặng.

Tóm tắt từ vựng undisturbed

type tính từ

meaningyên tĩnh (cảnh); không bị phá rối (giấc ngủ...); không bị làm phiền, không bị quấy rầy, không lo âu (người); không bị xáo lộn (giấy tờ)

Ví dụ của từ vựng undisturbednamespace

not moved or touched by anyone or anything

không bị di chuyển hoặc chạm vào bởi bất cứ ai hoặc bất cứ điều gì

  • The treasure had lain undisturbed for centuries.

    Kho báu đã không bị xáo trộn trong nhiều thế kỷ.

not interrupted by anyone

không bị ai làm phiền

  • She succeeded in working undisturbed for a few hours.

    Cô đã thành công khi làm việc không bị quấy rầy trong vài giờ.

not affected or upset by something

không bị ảnh hưởng hoặc khó chịu bởi một cái gì đó

  • He seemed undisturbed by the news of her death.

    Anh ấy dường như không hề lo lắng trước tin tức về cái chết của cô ấy.


Bình luận ()