
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sử dụng, dùng, sự dùng, sự sử dụng
Từ "use" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "use" có từ thế kỷ thứ 8, khi nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "us", có nghĩa là "có lợi nhuận" hoặc "phục vụ một mục đích". Từ tiếng Anh cổ này được cho là có liên quan đến từ nguyên thủy Germanic "*usiz", có chung tổ tiên với từ tiếng Đức hiện đại "nutzen", có nghĩa là "to use" hoặc "có lợi". Trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "use" đã phát triển để có nhiều nghĩa hơn, bao gồm "lợi ích", "lợi thế" và "lợi nhuận". Cách viết hiện đại của từ này, "use," xuất hiện vào thế kỷ 14 và kể từ đó đã trở thành một phần linh hoạt và thiết yếu của tiếng Anh. Ngày nay, từ "use" có nhiều nghĩa, bao gồm "sử dụng cho mục đích cụ thể" và "tận dụng lợi thế của điều gì đó".
danh từ
sự dùng; cách dùng
to use something: dùng vật gì
to be used for: được dùng để
in use: được dùng, thông dụng
quyền dùng, quyền sử dụng
to use every means: dùng đủ mọi cách
to use one's opportunities: lợi dụng c hội
to use someone: lợi dụng ai
năng lực sử dụng
to use up all one's provisions: dùng hết lưng ăn để dành
ngoại động từ
dùng, sử dụng
to use something: dùng vật gì
to be used for: được dùng để
in use: được dùng, thông dụng
dùng, áp dụng, lợi dụng
to use every means: dùng đủ mọi cách
to use one's opportunities: lợi dụng c hội
to use someone: lợi dụng ai
tiêu dùng, tiêu thụ
to use up all one's provisions: dùng hết lưng ăn để dành
to do something with a machine, a method, an object, etc. for a particular purpose
làm điều gì đó với một cái máy, một phương pháp, một đồ vật, v.v. cho một mục đích cụ thể
Tôi có thể sử dụng máy photocopy không?
Anh ấy làm bia bằng phương pháp truyền thống.
Dụng cụ bôi giúp keo dễ sử dụng.
Bạn đã từng sử dụng phần mềm này trước đây chưa?
Lò nướng trông như chưa từng được sử dụng.
Bạn có thường xuyên sử dụng (= di chuyển bằng) xe buýt không?
Họ đã có thể đạt được một giải pháp mà không cần sử dụng lực lượng quân sự.
một con đường ít được sử dụng xuyên qua khu rừng
một kỹ thuật được sử dụng rộng rãi để đánh giá độ bền của kim loại
Tôi có một số thông tin bạn có thể sử dụng (= để có được lợi thế).
Chúng tôi sử dụng củ cà rốt để làm mũi cho người tuyết.
hóa chất được sử dụng để làm sạch
Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để giải tán đám đông.
Vỏ cây này có thể được sử dụng để làm thuốc nhuộm màu đen.
Tòa nhà hiện đang được sử dụng làm nhà kho.
Bạn không thể tiếp tục lấy cái lưng xấu của mình làm cái cớ.
Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị ung thư.
Thí sinh không được phép sử dụng từ điển trong bài thi.
Thẻ tín dụng, nếu được sử dụng hợp lý, sẽ là một công cụ tài chính tuyệt vời.
Bạn có thường xuyên sử dụng thiết bị màn hình trong công việc không?
Các nhà sản xuất có xu hướng sử dụng đĩa sản xuất tại Mỹ.
Nhà thờ đôi khi được sử dụng làm nơi tổ chức buổi hòa nhạc.
to take a particular amount of a liquid, substance, etc. in order to achieve or make something
lấy một lượng cụ thể của chất lỏng, chất, v.v. để đạt được hoặc tạo ra thứ gì đó
Loại máy sưởi này sử dụng rất nhiều điện.
Tôi hy vọng bạn chưa dùng hết sữa.
Loại sơn này rất đắt tiền, vì vậy hãy sử dụng nó một cách tiết kiệm.
to say or write particular words or a particular type of language
để nói hoặc viết những từ cụ thể hoặc một loại ngôn ngữ cụ thể
Bài thơ sử dụng ngôn ngữ giản dị.
Đó là một từ tôi không bao giờ sử dụng.
Bạn phải sử dụng thì quá khứ.
'Đạo đức' và 'đạo đức' thường được sử dụng thay thế cho nhau.
'Nghệ thuật đại chúng' là thuật ngữ dùng để mô tả một phong trào bắt đầu từ những năm 1950.
to be kind, friendly, etc. to somebody with the intention of getting an advantage for yourself from them
tử tế, thân thiện, v.v. với ai đó với ý định nhận được lợi ích từ họ
Bạn không thấy anh ta chỉ lợi dụng bạn vì mục đích riêng của mình sao?
Tôi cảm thấy được sử dụng.
to take illegal drugs
uống thuốc bất hợp pháp
Hầu hết các tù nhân đều từng sử dụng ma túy vào một thời điểm nào đó trong đời.
Cô ấy đã sử dụng từ năm 13 tuổi.
những yếu tố khiến người ta có xu hướng sử dụng heroin
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()