
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bờ vực
Từ "verge" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "verj" và phát âm gần giống như "burg". Từ này xuất hiện trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14, cụ thể là từ biến thể Anh-Norman "verge". Từ tiếng Pháp cổ "verj" dùng để chỉ một công cụ nhọn dùng để cắt tỉa cây ăn quả, tương tự như một cặp kéo cắt tỉa. Đổi lại, công cụ này được đặt tên theo động từ "verger" có nghĩa là "cắt tỉa". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "virgo" có nghĩa là "maiden", ban đầu dùng để chỉ các nụ hoặc hoa chưa nở sẽ mọc trên cây nếu không được cắt tỉa. Nghĩa của "verge" trong tiếng Anh đã thay đổi theo thời gian. Ngày nay, nó được dùng để mô tả một đường biên giới hoặc giới hạn, cũng như một công cụ được sử dụng để tuyên thệ trong các thủ tục pháp lý. Mối quan hệ của nó với việc cắt tỉa thì mong manh hơn, vì dạng hiện tại của nó trong bối cảnh này là "secateur", một từ tiếng Pháp hiện đại để chỉ kéo cắt tỉa. Nhìn chung, từ "verge" là một ví dụ tuyệt vời về cách ngôn ngữ phát triển và mang những ý nghĩa mới qua nhiều thế kỷ, thường có những khúc quanh và khúc quanh bất ngờ trên đường đi.
danh từ
bờ, ven
the sun was verging towards the horizon: mặt trời xế về chân trời
the verge of a forest: ven rừng
bờ cỏ (của luống hoa...)
he is verging towards sixty: ông ấy gần sáu mươi tuổi
(kỹ thuật) thanh, cần
boredom verging on tears: nỗi buồn chán gần khóc lên được
nội động từ
nghiêng, xế
the sun was verging towards the horizon: mặt trời xế về chân trời
the verge of a forest: ven rừng
tiến sát gần
he is verging towards sixty: ông ấy gần sáu mươi tuổi
sát gần, giáp, kề, gần như
boredom verging on tears: nỗi buồn chán gần khóc lên được
Thành phố đang bên bờ vực hỗn loạn khi các cuộc biểu tình tiếp tục leo thang.
Công ty đang trên bờ vực phá sản sau nhiều năm gặp khó khăn về tài chính.
Bệnh nhân đang trên đà hồi phục sau nhiều tuần điều trị.
Ứng dụng này gần như đã hoàn thiện và sắp được phát hành.
Việc cải tạo đang gần hoàn tất và cửa hàng mới sẽ sớm sẵn sàng mở cửa.
Dự án đang bên bờ vực thất bại vì thiếu vốn.
Thị trấn ma giờ chỉ còn là cái bóng của chính nó trước đây, đang bên bờ vực của sự lãng quên.
Các cuộc đàm phán đang trên bờ vực đạt được thỏa thuận.
Công nghệ này đang trên đà đạt được bước đột phá lớn.
Chiếc áo len gần xong rồi và tôi sắp hoàn thành nó rồi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()