
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Wade
/weɪd//weɪd/Nguồn gốc của từ "wade" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wađan", nghĩa đen là "di chuyển qua nước đến thắt lưng". Từ tiếng Anh cổ "wađan" bao gồm hai phần: tiền tố "wa-", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "waizdegn-", nghĩa là "nước" và động từ "degān", nghĩa là "di chuyển". Từ "wade" đã được sử dụng từ thời Trung cổ, khi nó thường được dùng để mô tả hành động di chuyển qua vùng nước nông bằng cách đi bộ. Kể từ đó, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ hành động nào tiến triển chậm rãi và khó nhọc qua một chất nào đó, chẳng hạn như bùn, tuyết hoặc nước sâu. Việc sử dụng từ "wade" trong thể thao và các hoạt động ngoài trời khác đã trở nên cực kỳ phổ biến trong thời hiện đại. Khi tham gia các hoạt động như lội nước, câu cá hoặc săn bắn, từ "wade" giúp giải thích rõ hơn về bản chất của hành động và độ sâu của vật liệu đang lội qua. Tóm lại, nguồn gốc của từ "wade" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wađan", có nghĩa là "di chuyển qua nước đến thắt lưng". Từ này đã trải qua một số thay đổi về nghĩa theo thời gian, nhưng nó vẫn là một từ hữu ích và được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau.
danh từ
sự lội, sự lội qua
to wade through the mud: lội bùn
to wade across a stream: lội qua suối
nội động từ
lội, lội qua
to wade through the mud: lội bùn
to wade across a stream: lội qua suối
(nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả
to wade through a dull book: vất vả mãi mới đọc hết được quyển sách tẻ nhạt
to walk with an effort through something, especially water or mud
phải nỗ lực bước qua cái gì đó, đặc biệt là nước hoặc bùn
Anh lội xuống nước để đẩy thuyền ra ngoài.
Đôi khi họ phải lội bùn ngập đến thắt lưng.
Những người đàn ông lội vào bờ.
Chúng tôi lội qua suối.
Họ lội sông ở một điểm cạn.
to walk or stand with no shoes or socks in shallow water in the sea, a lake, etc.
đi bộ hoặc đứng không có giày hoặc tất ở vùng nước nông ở biển, hồ, v.v.
Các cảnh sát lội qua vùng nước lũ sâu tới thắt lưng để cứu những nạn nhân bị mắc kẹt.
Người đánh cá lội xuống ao nông để bắt cá rô.
Mary lội xuống hồ để giải nhiệt vào một ngày hè nóng nực.
Những người lính lội qua đầm lầy tối tăm để tới được vị trí của kẻ thù.
Cầu thủ bóng đá lội qua biển khán giả để đến được sân bóng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()