
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bánh xe
Nguồn gốc của từ "wheel" được cho là có từ thời các ngôn ngữ cổ đại. Nguồn gốc phổ biến nhất của từ "wheel" là từ tiếng Anh cổ "hweol", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hwōliz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kʷeh₂wl-", cả hai đều có nghĩa là "quay" hoặc "xoay tròn". Trong các ngôn ngữ cổ, các từ liên quan đến "wheel" có thể được tìm thấy trong tiếng Hy Lạp (("^ proteos", " Hubris"), tiếng Latin ( "volva") và tiếng Phạn ( "chakra"), có điểm tương đồng với từ tiếng Anh. Người ta tin rằng khái niệm về bánh xe được phát triển độc lập bởi một số nền văn minh cổ đại, dẫn đến sự phát triển của các từ tương tự. Trong mọi trường hợp, từ "wheel" đã là một phần cơ bản của tiếng Anh kể từ thời tiếng Anh cổ và đã được sử dụng để mô tả các vật thể tròn quay trong hơn 1.000 năm!
danh từ
bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to wheel a barrow: đẩy (cho lăn) một xe cút kít
back wheel: bánh sau
the wheel of history: bánh xe lịch sử
(số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...)
the sea-gulls wheeled over the sea: những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt biển
xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh)
right wheel!: bên phi quay!
ngoại động từ
lăn, đẩy cho lăn
to wheel a barrow: đẩy (cho lăn) một xe cút kít
back wheel: bánh sau
the wheel of history: bánh xe lịch sử
dắt (xe đạp)
the sea-gulls wheeled over the sea: những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt biển
làm quay tròn, xoay
right wheel!: bên phi quay!
one of the round objects under a car, bicycle, bus, etc. that turns when it moves
một trong những vật tròn ở dưới ô tô, xe đạp, xe buýt, v.v., quay khi nó di chuyển
Anh ta phanh gấp khiến bánh trước bị trượt.
bánh sau của ô tô
Cô đã thiệt mạng khi bị bánh xe buýt đè lên.
Tôi có bánh xe nhẹ trên xe đạp của mình.
máy kéo có bánh trước trợ lực
Một trong hai cậu bé đang đẩy đứa kia trong một chiếc hộp nhỏ có bánh xe.
Một chiếc lốp bị nổ và chúng tôi phải thay bánh xe.
Cô ấy phanh quá mạnh và bánh xe bị bó cứng.
Cô ngã xuống dưới bánh xe buýt.
Những bánh xe vẫn quay vòng.
tiếng bánh xe nghiến trên tuyết
the round object used for controlling the direction in which a car, etc. or ship moves
vật tròn dùng để điều khiển hướng di chuyển của ô tô, v.v. hoặc tàu
Luôn giữ cả hai tay trên vô lăng.
Đừng bao giờ ngồi sau tay lái nếu bạn quá mệt mỏi.
Đây là lần đầu tiên tôi ngồi sau tay lái kể từ sau vụ tai nạn.
Một chiếc ô tô lao qua do Laura cầm lái.
Bạn có muốn cầm lái (= lái) bây giờ không?
Cô ngủ quên trên tay lái và đâm vào một cái cây.
Tôi lái xe 200 dặm đầu tiên và sau đó Steve cầm lái.
Tôi nhìn thấy chiếc ô tô chạy qua nhưng không nhận ra người phụ nữ ngồi sau tay lái.
Tôi dành rất nhiều thời gian ngồi sau tay lái.
Chiếc xe buýt lại khởi hành với một tài xế mới cầm lái.
a car
xe hơi
Cuối cùng anh ấy đã có bánh xe của riêng mình.
a flat, round part in a machine
một phần phẳng, tròn trong máy
bánh răng
an organization or a system that seems to work like a complicated machine that is difficult to understand
một tổ chức hoặc một hệ thống dường như hoạt động giống như một cỗ máy phức tạp và khó hiểu
bánh xe của bộ máy quan liêu/thương mại/chính phủ
Đó là ý tưởng của Rob. Tôi chỉ đơn thuần làm cho bánh xe chuyển động (= bắt đầu quá trình).
having the number or type of wheels mentioned
có số lượng hoặc loại bánh xe được đề cập
một chiếc xe tải mười sáu bánh
a car, bicycle, etc. with the number of wheels mentioned
một chiếc ô tô, xe đạp, v.v. với số lượng bánh xe được đề cập
một chiếc xe ba bánh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()