Định nghĩa của từ when

Phát âm từ vựng when

whenadverb

khi, lúc, vào lúc nào

/wɛn/

Định nghĩa của từ <b>when</b>

Nguồn gốc của từ vựng when

Từ "when" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và có liên quan đến từ nguyên thủy Germanic "*hwan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "wan" có nghĩa là "vào thời điểm nào". Từ nguyên thủy Germanic này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*kʷe" hoặc "*kʷeh₂", có nghĩa là "vào thời điểm nào" hoặc "vào thời điểm nào". Trong tiếng Anh cổ, "when" được viết là "hwen" và được sử dụng như một trạng từ quan hệ, có nghĩa là "at the time when," và một trạng từ nghi vấn, có nghĩa là "vào thời điểm nào". Từ này hầu như không thay đổi trong tiếng Anh hiện đại, với sự khác biệt chính là cách viết, được chuẩn hóa thành "when" vào thế kỷ 15. Tôi hy vọng đó chính là "when" mà bạn đang tìm kiếm!

Tóm tắt từ vựng when

type phó từ

meaningkhi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ

examplethe when and the where: thời gian và địa điểm

exampledo you remeber the day when I met you the first time?: anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?

type liên từ

meaningkhi, lúc, hồi

examplethe when and the where: thời gian và địa điểm

exampledo you remeber the day when I met you the first time?: anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?

meaningtrong khi mà, một khi mà

exampletill when?: cho đến bao giờ?

Ví dụ của từ vựng whennamespace

meaning

at what time; on what occasion

vào lúc nào; Vào dịp nào

  • When did you last see him?

    Lần cuối bạn thấy anh ta là khi nào?

  • When can I see you?

    Tôi co thể gặp bạn khi nao?

  • When (= in what circumstances) would such a solution be possible?

    Khi nào (= trong hoàn cảnh nào) giải pháp đó có thể thực hiện được?

meaning

used after an expression of time to mean ‘at which’ or ‘on which’

được dùng sau biểu thức chỉ thời gian với nghĩa ‘at which’ hoặc ‘on which’

  • Sunday is the only day when I can relax.

    Chủ nhật là ngày duy nhất tôi có thể thư giãn.

  • There are times when I wonder why I do this job.

    Có những lúc tôi tự hỏi tại sao mình lại làm công việc này.

meaning

at which time; on which occasion

lúc đó; nhân dịp nào

  • The last time I went to Scotland was in May, when the weather was beautiful.

    Lần cuối cùng tôi tới Scotland là vào tháng 5, khi thời tiết rất đẹp.


Bình luận ()