
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Whiff
/wɪf//wɪf/Từ "whiff" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, khi đó nó được viết là "hwif" và có nghĩa là "breath" hoặc "thở ra". Trong tiếng Anh cổ, từ này là "hwīf". Nguồn gốc của từ này vẫn chưa chắc chắn, nhưng một số nhà ngôn ngữ học tin rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "hveifr", cũng có nghĩa là "breath" hoặc "thở ra". Giả thuyết này cho rằng từ này đã du nhập vào tiếng Anh trung đại từ các thuộc địa Bắc Âu sinh sống ở miền bắc nước Anh. Theo nghĩa gốc, "whiff" dùng để chỉ hơi thở mà một sinh vật sống thở ra. Tuy nhiên, đến thế kỷ 15, định nghĩa này đã bắt đầu mở rộng để bao gồm mùi hương của một thứ gì đó, vì hơi thở của một người hoặc động vật có thể mang theo mùi nồng. Cuối cùng, vào thế kỷ 19, "whiff" có nghĩa là mùi hương hoặc hơi thở ngắn ngủi, nhanh chóng của một thứ gì đó, chẳng hạn như khói thuốc lá hoặc nước hoa. Ý nghĩa này vẫn là một phần của định nghĩa hiện đại của từ này. Tóm lại, nguồn gốc của từ "whiff" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwīf" có nghĩa là "hơi thở". Từ này đã phát triển theo thời gian để bao gồm các nghĩa liên quan đến mùi hương và cuối cùng dùng để chỉ mùi hương hoặc hơi thở ngắn ngủi, nhanh chóng của một thứ gì đó.
danh từ
(động vật học) cá bn
a whiff of air (smoke, wind): một luồng không khí (khói, gió)
he took up his pipe to have a few whiffs: anh ta cầm cái điếu lên để hút một vài hi
danh từ
luồng, hi
a whiff of air (smoke, wind): một luồng không khí (khói, gió)
he took up his pipe to have a few whiffs: anh ta cầm cái điếu lên để hút một vài hi
(hàng hi) xuồng nhẹ
(thông tục) điếu xì gà nhỏ
a smell, especially one that you only smell for a short time
một mùi, đặc biệt là mùi mà bạn chỉ ngửi thấy trong một thời gian ngắn
một làn khói xì gà
Anh ngửi thấy mùi nước hoa khi nghiêng người về phía cô.
Tôi ngửi thấy mùi Scotch trong hơi thở của anh ấy.
Cô hít thật sâu mùi nước hoa sau khi cạo râu của anh.
Anh ngửi thấy mùi nước hoa của cô khi cô đi ngang qua.
Cô ấy không thể chịu được mùi khói thuốc lá dù là nhỏ nhất.
a slight sign or feeling of something
một dấu hiệu nhỏ hoặc cảm giác về một cái gì đó
một chút nguy hiểm
Có thể phát hiện ra dấu hiệu không thể nhầm lẫn của hành vi tống tiền bầu cử.
Đề xuất này có vẻ như là một trò lừa bịp.
Các nhà báo vướng vào scandal và truy đuổi nữ diễn viên không ngừng nghỉ.
an unsuccessful attempt to hit the ball
nỗ lực đánh bóng không thành công
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()