
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rộng, rộng lớn
/wʌɪd/Từ "wide" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "wide" có từ khoảng năm 725 sau Công nguyên trong sử thi Beowulf. Từ tiếng Anh cổ "wid" hoặc "wīd" có nghĩa là "broad" hoặc "large". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*wīdiz", được sử dụng để mô tả hành động lan rộng hoặc mở rộng. Từ "wide" cuối cùng đã phát triển thành tiếng Anh trung đại là "wīde", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm không chỉ chiều rộng vật lý mà còn cả chiều rộng cảm xúc hoặc ẩn dụ, chẳng hạn như "rộng rãi trong sự hiểu biết" hoặc "having a wide range of interests". Theo thời gian, cách viết của từ "wide" vẫn tương đối nhất quán, trong khi ý nghĩa của nó tiếp tục phát triển và thích ứng với các bối cảnh và hàm ý mới.
tính từ
rộng, rộng lớn
to spread far and wide: lan rộng khắp, tri rộng ra
wide plain: cánh đồng rộng
mở rộng, mở to
wide apart: cách xa
the blow went wide: cú đánh trệch xa đích
the ball went wide of the goal: qu bóng bay chệch xa khung thành
(nghĩa bóng) rộng, uyên bác (học vấn)
a man of wide culture: một người học rộng
wide views: quan điểm rộng r i
phó từ
rộng, rộng r i, rộng khắp
to spread far and wide: lan rộng khắp, tri rộng ra
wide plain: cánh đồng rộng
xa, trệch xa
wide apart: cách xa
the blow went wide: cú đánh trệch xa đích
the ball went wide of the goal: qu bóng bay chệch xa khung thành
measuring a large distance from one side to the other
đo một khoảng cách lớn từ bên này sang bên kia
Đó là một con sông rộng, chảy xiết.
Con sông ở đây khá rộng.
Anh ấy mặc một chiếc áo khoác có ve áo rộng.
Khuôn mặt cô nở một nụ cười toe toét.
Con đường khá rộng.
Sam có cái miệng rộng.
measuring a particular distance from one side to the other
đo một khoảng cách cụ thể từ bên này sang bên kia
Dòng suối đó rộng bao nhiêu?
Nó rộng khoảng 2 mét.
Con đường chỉ đủ rộng cho hai chiếc xe đi qua.
Con đường chỉ đủ rộng cho một lần xe đi qua.
including a large number or variety of different people or things; covering a large area
bao gồm một số lượng lớn hoặc nhiều người hoặc đồ vật khác nhau; bao phủ một khu vực rộng lớn
một loạt/sự lựa chọn/sự đa dạng/sự lựa chọn hàng hóa
Công ty cung cấp nhiều loại dịch vụ cho doanh nghiệp.
Âm nhạc của cô thu hút được nhiều khán giả.
Đó là công việc tốt nhất trên toàn thế giới.
Các chuyên gia tin rằng dự án có thể mang lại lợi ích tích cực cho cộng đồng rộng lớn hơn.
Những người đóng góp cho tập sách này đại diện cho nhiều quan điểm khác nhau về chủ đề này.
Việc xuất bản trên internet lần đầu tiên làm cho tài liệu có thể tiếp cận được với công chúng rộng rãi hơn.
Ông là một nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm trong ngành.
Jenny có rất nhiều bạn bè.
Vụ việc đã được đưa tin rộng rãi trên báo chí.
Lễ hội thu hút mọi người từ khắp nơi.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa.
Cố gắng phát triển vốn từ vựng rộng.
Có sự bất đồng rộng rãi về vấn đề này.
Bảo tàng đang cố gắng thu hút lượng khán giả lớn hơn.
Tài năng trẻ của câu lạc bộ xứng đáng được công nhận rộng rãi hơn.
very big
rất lớn
Người Úc đã giành chiến thắng với tỷ số cách biệt.
Có sự khác biệt lớn về giá cả.
general; not only looking at details
tổng quan; không chỉ nhìn vào chi tiết
mục tiêu rộng hơn của dự án
Chúng ta đang nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó.
Bạn không thể chỉ nhìn nó theo khía cạnh vấn đề trước mắt. Bạn phải nhìn thấy nó trong một bối cảnh rộng hơn.
fully open
mở cửa hoàn toàn
Cô nhìn anh với đôi mắt mở to.
Mắt anh mở to.
Đôi mắt họ mở to vì sợ hãi.
far from the point aimed at
xa điểm nhắm đến
Cú sút của cô ấy đi chệch mục tiêu.
Cú sút của cô ấy đi chệch mục tiêu.
happening or existing in the whole of a country, etc.
xảy ra hoặc tồn tại trên toàn bộ một quốc gia, v.v.
tìm kiếm toàn quốc
Chúng ta cần hành động trên quy mô toàn châu Âu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()