
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lau đi
Nguồn gốc của từ "wipe" có thể bắt nguồn từ "vipra" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "cloth" hoặc "khăn tắm". Tiếng Bắc Âu cổ được người Viking nói ở Scandinavia trong thời kỳ trung cổ. Khi người Viking đi du lịch và khám phá những vùng đất mới, họ đã mang theo ngôn ngữ và văn hóa của mình. Từ "vipra" cuối cùng đã được đưa vào tiếng Anh cổ, được nói ở Anh vào đầu thời Trung cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ này được viết là "wipra" hoặc "wiprē", và có nghĩa là "máy cạo phòng" hoặc "máy làm sạch không gian". Từ tiếng Anh cổ "wiprē" bắt nguồn từ "vipra" trong tiếng Bắc Âu cổ, vì người Viking có tác động đáng kể đến nền văn hóa Anglo-Saxon trong thời đại Viking. Nghĩa của "wiprē" thay đổi theo thời gian, và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (1100-1500), nó có nghĩa là "một miếng vải dùng để lau" hoặc "một chiếc khăn để lau". Từ tiếng Anh hiện đại "wipe" là dạng rút gọn của "wipe cloth" hoặc "wipe towel." Tóm lại, từ "wipe" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "vipra", có nghĩa là "cloth" hoặc "khăn tắm". Từ này được đưa vào tiếng Anh cổ, nơi nó mang nghĩa là "cạo phòng" hoặc "chất tẩy rửa không gian". Nghĩa của "wiprē" thay đổi theo thời gian, và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó có nghĩa là "một miếng vải dùng để lau" hoặc "một chiếc khăn để lau". Ngày nay, từ tiếng Anh hiện đại "wipe" là dạng rút gọn của "wipe cloth" hoặc "wipe towel."
danh từ
sự lau, sự chùi
to wipe one's face: lau mặt
to wipe something dry: lau khô một vật gì
to wipe one's eyes: lau nước mắt, thôi khóc
(từ lóng) cái tát, cái quật
(từ lóng) khăn tay
ngoại động từ
lau, chùi
to wipe one's face: lau mặt
to wipe something dry: lau khô một vật gì
to wipe one's eyes: lau nước mắt, thôi khóc
(từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh
to rub something against a surface, in order to remove dirt or liquid from it; to rub a surface with a cloth, etc. in order to clean it
chà xát một vật gì đó lên một bề mặt để loại bỏ bụi bẩn hoặc chất lỏng khỏi nó; chà xát một bề mặt bằng một miếng vải, v.v. để làm sạch nó
Hãy lau chân trên thảm.
Anh lau tay vào một chiếc khăn sạch.
Cô ấy đang ngửi và lau mắt bằng khăn giấy.
Anh ấy lau sạch đĩa của mình bằng một miếng bánh mì.
Bề mặt nhựa có thể dễ dàng lau chùi.
Khi bạn đã hoàn tất, chỉ cần lau sạch bằng vải ẩm.
to remove dirt, liquid, etc. from something by using a cloth, your hand, etc.
để loại bỏ bụi bẩn, chất lỏng, vv từ một cái gì đó bằng cách sử dụng một miếng vải, bàn tay của bạn, vv
Anh lau mồ hôi trên trán.
Cô lau sạch lớp trang điểm của mình.
Hãy dùng miếng vải đó để lau sạch mớ hỗn độn đó.
Cô nhẹ nhàng lau đi những giọt nước mắt trên khóe mắt.
Tôi lau chỗ rượu bị đổ.
Anh ta lau sạch dấu vết trên tường.
Anh dừng lại để lau mồ hôi trên trán.
to remove information, sound, images, etc. from a computer, video, etc.
để xóa thông tin, âm thanh, hình ảnh, v.v. khỏi máy tính, video, v.v.
Chắc hẳn bạn đã xóa sạch chương trình mà tôi đã ghi lại.
Ai đó đã xóa sạch tất cả các cuộn băng.
to deliberately forget an experience because it was unpleasant or embarrassing
cố tình quên đi một trải nghiệm vì nó khó chịu hoặc xấu hổ
Tôi cố gắng xóa sạch toàn bộ câu chuyện khỏi tâm trí mình.
Bạn không bao giờ có thể xóa sạch quá khứ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()