Định nghĩa của từ would

Phát âm từ vựng would

wouldverb

sẽ

/wʊd/

Định nghĩa của từ <b>would</b>

Nguồn gốc của từ vựng would

Từ "would" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wold", là dạng rút gọn của cụm từ "will did". Cụm từ này được dùng để diễn đạt thì quá khứ và trạng thái điều kiện, tương tự như cách "would" được sử dụng ngày nay. Trong tiếng Anh cổ, "wold" có nghĩa là "sẽ" hoặc "có ý định", và được dùng để chỉ một hành động có chủ đích xảy ra trong quá khứ. Theo thời gian, cụm từ "will did" được rút gọn thành "wold", và cuối cùng, cách viết đã thay đổi thành "would". Đến thế kỷ 14, "would" đã trở thành một động từ trợ động từ, được dùng để diễn đạt các tình huống giả định hoặc có điều kiện, chẳng hạn như "I would go if I had the time". Ngày nay, "would" là một phần cơ bản của tiếng Anh, được dùng để diễn đạt nhiều ý nghĩa khác nhau, từ lời từ chối lịch sự đến các tình huống giả định!

Tóm tắt từ vựng would

type thời quá khứ của will

Ví dụ của từ vựng wouldnamespace

meaning

used in polite offers or invitations

được sử dụng trong lời đề nghị hoặc lời mời lịch sự

  • Would you like a sandwich?

    Bạn muốn ăn sandwich không?

  • Would you have dinner with me on Friday?

    Bạn sẽ ăn tối với tôi vào thứ Sáu chứ?

meaning

used to say what you like, love, hate, etc.

dùng để nói những gì bạn thích, yêu, ghét, v.v.

  • I'd love a coffee.

    Tôi muốn một ly cà phê.

  • I'd be only too glad to help.

    Tôi sẽ rất vui được giúp đỡ.

  • I'd hate you to think I was criticizing you.

    Tôi ghét bạn nghĩ rằng tôi đang chỉ trích bạn.

  • I'd rather come with you.

    Tôi thà đi với bạn còn hơn.

  • I'd rather you came with us.

    Tôi muốn bạn đi cùng chúng tôi hơn.

meaning

used as the past form of will when reporting what somebody has said or thought

được sử dụng như hình thức ý chí trong quá khứ khi báo cáo những gì ai đó đã nói hoặc nghĩ

  • He said he would be here at eight o'clock (= His words were: ‘I will be there at eight o'clock.’).

    Anh ấy nói anh ấy sẽ ở đây lúc 8 giờ (= Lời của anh ấy là: ‘Tôi sẽ ở đó lúc 8 giờ.’).

  • She asked if I would help.

    Cô ấy hỏi tôi có giúp được không.

  • They told me that they probably wouldn't come.

    Họ nói với tôi rằng có lẽ họ sẽ không đến.

meaning

used for talking about the result of an event that you imagine

được sử dụng để nói về kết quả của một sự kiện mà bạn tưởng tượng

  • She'd look better with shorter hair.

    Cô ấy sẽ trông đẹp hơn với mái tóc ngắn hơn.

  • If you went to see him, he would be delighted.

    Nếu bạn đến gặp anh ấy, anh ấy sẽ rất vui.

  • Hurry up! It would be a shame to miss the beginning of the play.

    Nhanh lên! Sẽ thật đáng tiếc nếu bỏ lỡ phần đầu của vở kịch.

  • She'd be a fool to accept it (= if she accepted).

    Cô ấy sẽ là một kẻ ngốc để chấp nhận nó (= nếu cô ấy chấp nhận).

meaning

used for describing a possible action or event that did not in fact happen, because something else did not happen first

được sử dụng để mô tả một hành động hoặc sự kiện có thể xảy ra nhưng thực tế không xảy ra vì một điều gì đó khác đã không xảy ra trước đó

  • If I had seen the advertisement in time, I would have applied for the job.

    Nếu tôi nhìn thấy quảng cáo kịp thời, tôi đã nộp đơn xin việc.

  • They would never have met if she hadn't gone to Emma's party.

    Họ sẽ không bao giờ gặp nhau nếu cô ấy không đến dự bữa tiệc của Emma.

meaning

used for saying why somebody does something

được sử dụng để nói tại sao ai đó làm điều gì đó

  • She burned the letters so that her husband would never read them.

    Cô đốt những bức thư để chồng cô không bao giờ đọc được.

  • He worked hard in order that he would pass all his exams.

    Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có thể vượt qua tất cả các kỳ thi của mình.

meaning

used for saying what you want to happen

được sử dụng để nói những gì bạn muốn xảy ra

  • I wish that you'd be quiet for a minute.

    Tôi ước gì bạn sẽ im lặng trong một phút.

meaning

used to show that somebody/something was not willing or refused to do something

dùng để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó không sẵn lòng hoặc từ chối làm điều gì đó

  • She wouldn't change it, even though she knew it was wrong.

    Cô ấy sẽ không thay đổi nó, mặc dù cô ấy biết điều đó là sai.

  • My car wouldn't start this morning.

    Xe của tôi không khởi động được vào sáng nay.

meaning

used to ask somebody politely to do something

dùng để yêu cầu ai đó một cách lịch sự làm việc gì đó

  • Would you mind leaving us alone for a few minutes?

    Bạn có phiền để chúng tôi yên trong vài phút không?

  • Would you open the door for me, please?

    Bạn vui lòng mở cửa cho tôi được không?

meaning

used to give opinions that you are not certain about

được sử dụng để đưa ra ý kiến ​​mà bạn không chắc chắn về

  • I would imagine the job will take about two days.

    Tôi tưởng tượng công việc sẽ mất khoảng hai ngày.

  • I'd say he was about fifty.

    Tôi có thể nói anh ấy khoảng năm mươi tuổi.

meaning

used to give advice

dùng để đưa ra lời khuyên

  • I wouldn't have any more to drink, if I were you.

    Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không còn gì để uống nữa.

meaning

used for talking about things that often happened in the past

được sử dụng để nói về những điều thường xảy ra trong quá khứ

  • When my parents were away, my grandmother would take care of me.

    Khi bố mẹ đi vắng, bà ngoại sẽ chăm sóc tôi.

  • He'd always be the first to offer to help.

    Anh ấy luôn là người đầu tiên đề nghị giúp đỡ.

meaning

used for talking about behaviour that you think is typical

được sử dụng để nói về hành vi mà bạn nghĩ là điển hình

  • ‘She said it was your fault.’ ‘Well, she would say that, wouldn't she? She's never liked me.’

    ‘Cô ấy nói đó là lỗi của anh.’ ‘Chà, cô ấy sẽ nói thế phải không? Cô ấy chưa bao giờ thích tôi.”

meaning

used to express a strong wish

dùng để thể hiện một mong muốn mạnh mẽ

  • Would that he had lived to see it.

    Giá như anh còn sống để nhìn thấy nó.


Bình luận ()