
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hét lên
Từ "yell" là động từ tiếng Anh cổ "gehōdian" có nghĩa là "la hét, hét to hoặc la lớn". Nghĩa đen của "gehōdian" là "gọi to" hoặc "tuyên bố" và liên quan đến danh từ tiếng Anh cổ "gēhǣ" có nghĩa là "la hét, khóc lóc hoặc ồn ào". Trong tiếng Anh trung đại, từ này được viết là "gelen, gelo" hoặc "gelynge" và cách phát âm của nó đã thay đổi theo thời gian. Đến thế kỷ 15, cách viết đã thay đổi thành "iyelen", cuối cùng trở thành "yel" trong tiếng Anh đầu hiện đại. Từ "yell" là danh từ có nghĩa là "la hét hoặc hét lớn" lần đầu tiên xuất hiện trên báo in vào cuối thế kỷ 16. Ý nghĩa này vẫn tương đối nhất quán theo thời gian, với những biến thể phương ngữ khu vực thỉnh thoảng. Ngày nay, động từ "yell" vẫn được dùng để mô tả hành động hét lớn và cũng có thể được dùng theo nghĩa thông tục để chỉ "la hét", đặc biệt là đối với trẻ nhỏ.
danh từ
sự kêu la, sự la hét
to yell with pain: kêu la vì đau đớn
to yell with laughter: cười rầm lên
to yell out abuses: chửi mắng om sòm
tiếng la hét, tiếng thét lác; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng la hò động viên (trong những cuộc thi đấu thể thao...)
động từ
kêu la, la hét, thét lác
to yell with pain: kêu la vì đau đớn
to yell with laughter: cười rầm lên
to yell out abuses: chửi mắng om sòm
Chuông báo cháy đột nhiên reo lên, khiến rạp hát đông đúc trở nên ồn ào với tiếng la hét và gào thét inh ỏi.
Tiếng hét đặc trưng của huấn luyện viên vang vọng khắp sân vận động bóng đá khi toàn đội ra sân chuẩn bị cho trận đấu.
Khi tàu vào ga, người soát vé đã hét lớn yêu cầu tất cả hành khách xuống tàu ngay lập tức.
Giữa lúc tranh cãi gay gắt, giọng nói của người phát biểu tăng lên thành tiếng hét the thé khi họ tranh luận sôi nổi về quan điểm của mình.
Người chạy bộ đơn độc trên đường đua vắng vẻ bị giật mình bởi tiếng hét từ xa nhưng đột nhiên có vẻ quá gần đến mức không thể chịu đựng được.
Tiếng hét đột ngột của CEO vang vọng khắp hành lang dài, báo hiệu một cuộc họp khẩn cấp trong phòng họp.
Những người ứng cứu khẩn cấp hét lớn chỉ dẫn cho nhau trong khi chạy đua với thời gian để đến hiện trường vụ tai nạn.
Tiếng cười của bọn trẻ bị át đi bởi tiếng hét lớn của mẹ chúng khi bà cảnh báo chúng vào nhà trước khi trời mưa.
Tiếng reo hò phấn khích của chú rể được tiếp nối bằng tiếng reo hò như sấm rền từ khách dự tiệc cưới khi cặp đôi cuối cùng trao lời thề.
Động cơ của đoàn tàu đang lao tới phát ra tiếng hú lớn, lấn át mọi âm thanh khác trong nhà ga khi hành khách đang chuẩn bị cho hành trình phía trước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()