
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trẻ, trẻ tuổi, thanh niên
Từ "young" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "geong", có nghĩa là "youthful" hoặc "juvenile". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*jungiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "jung", có nghĩa là "young". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*yung-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "nghiêng", có thể ám chỉ việc uốn cong hoặc nghiêng một cây hoặc một cái cây về phía mặt trời. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "young" đã phát triển và được sử dụng để mô tả độ tuổi hoặc trạng thái của một người từ khi mới sinh đến tuổi trung niên. Ngày nay, từ "young" được dùng để mô tả một ai đó hoặc một vật gì đó mới sinh ra, đang trong giai đoạn đầu hoặc đang ở thời kỳ đỉnh cao.
tính từ
trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
with young: có chửa (thú)
young people: thanh niên
his (her) young woman (man): người yêu của nó
non
young tree: cây non
(nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi
a young republic: nước cộng hoà trẻ tuổi
he is young for his age: nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi
danh từ
thú con, chim con (mới đẻ)
with young: có chửa (thú)
young people: thanh niên
his (her) young woman (man): người yêu của nó
having lived or existed for only a short time; not fully developed
đã sống hoặc tồn tại chỉ trong một thời gian ngắn; chưa phát triển đầy đủ
Trẻ nhỏ cần được quấn thật ấm.
một đất nước trẻ
Sâu bướm ăn lá non của cây này.
Đó là một loại rượu non, chưa thực sự đủ để uống.
Đêm vẫn còn trẻ (= nó chỉ mới bắt đầu).
Các doanh nghiệp nhỏ, đặc biệt là những doanh nghiệp trẻ, có xu hướng hoạt động với ngân sách eo hẹp.
Fruit Fresh là một công ty trẻ đang phát triển nhanh chóng.
Đây là một dàn nhạc khá trẻ.
not yet old; not as old as others
chưa già; không già như những người khác
giới trẻ
Họ đã gửi nhiều thanh niên nam nữ ra chiến trường.
Con trai tôi mười ba tuổi nhưng nó còn trẻ so với tuổi của nó (= không phát triển như những cậu bé khác cùng tuổi).
Tôi còn quá trẻ để nhớ nhiều về những năm 1990.
Họ kết hôn trẻ (= ở độ tuổi sớm).
Mẹ tôi mất trẻ.
Cô trông trẻ hơn rất nhiều so với tuổi 39 của mình.
Tôi không biết những gia đình có con nhỏ phải xoay sở thế nào.
một cô gái/cậu bé/người lớn/người trẻ
Trong những ngày còn trẻ, anh ấy chơi bóng bầu dục cho xứ Wales.
Tôi là con út trong gia đình có bốn chị em.
cầu thủ trẻ tài năng
Tôi đã gặp Michelle Obama thời trẻ ở Princeton.
Các cháu của cô ấy giữ cho cô ấy trẻ (= giữ cho cô ấy cảm thấy trẻ).
Anh ấy có vẻ còn khá trẻ để gánh vác nhiều trách nhiệm như vậy.
Anh ấy trông vẫn còn trẻ so với tuổi của mình.
Tôi cảm thấy trẻ lại.
Cô ấy trông đủ trẻ để trở thành con gái của anh ấy.
Cô ấy trông vẫn còn rất trẻ.
consisting of young people or young children; with a low average age
bao gồm thanh thiếu niên hoặc trẻ nhỏ; với độ tuổi trung bình thấp
Họ có một gia đình trẻ.
khán giả trẻ
Ngôi nhà nhỏ kiểu nông thôn này sẽ là nơi hoàn hảo cho một cặp vợ chồng có gia đình trẻ.
suitable or appropriate for young people
phù hợp hoặc phù hợp với giới trẻ
thời trang trẻ
Bộ quần áo cô mặc quá trẻ so với cô.
used to show that you are angry or annoyed with a particular young person
được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang tức giận hoặc khó chịu với một người trẻ tuổi cụ thể
Tôi nghĩ cô nợ tôi một lời xin lỗi, cô gái trẻ ạ!
used before or after a person’s name to show the difference between them and an older relative
được sử dụng trước hoặc sau tên của một người để thể hiện sự khác biệt giữa họ và họ hàng lớn tuổi
Kennedy trẻ hơn
William Pitt lúc trẻ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()