
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chỉ có 1, duy nhất, chỉ, mới
/ˈəʊnli/Từ "only" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ "an" hoặc "una", có nghĩa là "one" hoặc "alone". Từ tiếng Anh cổ "on" hoặc "on_nil" có nghĩa là "alone" hoặc "solely", và nó được sử dụng để chỉ rằng một cái gì đó đã được thực hiện hoặc tồn tại riêng lẻ, không có bất kỳ thứ gì khác đi kèm. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "on_li" đã phát triển thành "only", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự đơn lẻ hoặc tính duy nhất. Ví dụ, "He is only a fool" có nghĩa là "Anh ta chỉ là một kẻ ngốc" hoặc "He is the only fool". Từ "only" đã trở thành một trạng từ trong tiếng Anh, được dùng để chỉ một điều gì đó được thực hiện hoặc tồn tại một cách độc quyền, không có bất kỳ sự thay thế nào khác.
tính từ
chỉ có một, duy nhất
he does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
he came only yesterday: nó mới đến hôm qua
an only child: con một
tốt nhất, đáng xét nhất
only that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
phó từ
chỉ, mới
he does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
he came only yesterday: nó mới đến hôm qua
an only child: con một
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
only that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
giá mà
if only I knew: giá mà tôi biết
used to say that no other or others of the same group exist or are there
được sử dụng để nói rằng không có ai khác hoặc những người khác cùng nhóm tồn tại hoặc ở đó
Cô ấy là con gái duy nhất của họ.
Chúng tôi là những người duy nhất ở đó.
Câu trả lời duy nhất của anh là một tiếng càu nhàu.
Tôi không phải là người duy nhất có đôi mắt ướt ở cuối phim.
Cách duy nhất anh ta có thể thể hiện bản thân là thông qua bạo lực.
Lý do duy nhất cho cuộc khủng hoảng này là việc lập kế hoạch kém.
Đây có lẽ là lần duy nhất trong đời tôi có cơ hội này.
Sự khác biệt thực sự duy nhất giữa chúng là bao bì của chúng.
Đó là lời giải thích duy nhất tôi có thể tìm thấy.
Chúng tôi không có sự lựa chọn. Lựa chọn duy nhất còn lại là chết.
used to say that somebody/something is the best and you would not choose any other
dùng để nói rằng ai đó/cái gì đó là tốt nhất và bạn sẽ không chọn cái nào khác
Cô ấy là người duy nhất cho công việc này.
Quán ăn của Joe là nơi duy nhất để ăn khi bạn ở New York.
Tôi chỉ uống nước trước khi chạy bộ buổi sáng.
Cửa hàng chỉ bán sản phẩm hữu cơ.
Cô ấy chỉ nói tiếng Pháp lưu loát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()