I purchased a lottery ticket

Tớ đã mua 1 vé xổ số
Hillary:
Hey Donald, welcome back to the office. Did you have a pleasant weekend?Chào mừng trở lại văn phòng, Donald. Cậu có kì nghỉ cuối tuần vui chứ?
Donald:
Indeed I did, Hillary. It was the best weekend of my life.Rất vui, Hillary ạ. Đó là kì nghỉ cuối tuần tuyệt nhất trong đời tớ.
Hillary:
Really? Then why do you look so miserable?Vậy à? Thế sao trông cậu buồn thế?
Donald:
Because after the weekend everything went downhill.Vì sau những ngày cuối tuần, mọi việc trở nên tồi tệ.
Hillary:
Now I’m intrigued …Giờ thì tớ tò mò rồi đây …
Donald:
Well, let me explain. It started on Saturday morning. I woke up and immediately knew it was going to be a good day.Để tớ giải thích. Mọi chuyện bắt đầu vào sáng thứ 7. Tớ ngủ dậy và ngay lập tức biết rằng hôm đó sẽ là một ngày tuyệt vời.
Hillary:
Oh, I know that feeling. What happened next?Ồ, tớ hiểu cảm giác đó. Chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Donald:
Well, I went down to the store to buy some milk, and on a whim I purchased a lottery ticket. I’ve never ever bought one before, but that morning I just had this feeling like my luck was in.Tớ đi tới cửa hàng để mua ít sữa rồi nghĩ thế nào tớ đi mua một vé xổ số. Tớ chưa từng mua bao giờ nhưng sáng hôm đó tớ có cảm giác là vận may của tớ đã đến.
Hillary:
Haha, I’ve done exactly the same thing. Too bad I never won … okay so then what happened?Haha, tớ cũng đã làm điều tương tự rồi. Nhưng tiếc là tớ chưa bao giờ thắng cả … ok thế chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Donald:
I spent the day relaxing. I read a book, watched some TV… that kind of thing.Tớ dành cả ngày nghỉ ngơi. Tớ đọc sách, xem TV… mấy việc kiểu thế.
Hillary:
I must say, so far it doesn’t sound like such a great weekend.Phải nói là tớ chưa thấy kì nghỉ cuối tuần đó tuyệt ở chỗ nào.
Donald:
Just wait for it. On Sunday morning, I turned on the TV while I made coffee, and would you believe the lottery was on? I watched them draw the numbers, and, Hillary, I won!Chờ tí đi. Sáng chủ nhật, tớ bật TV lên khi đang pha một ly café, và cậu có tin là chương trình xổ số đang được phát sóng không? Tớ xem họ bốc thăm những con số, và Hillary à, tớ đã thắng!
Hillary:
Nonsense. If you won the lottery then why on Earth would you come back to work here?Vô lý. Cậu thắng xổ số mà còn quay lại đây làm việc á?
Donald:
Because on the way to the lottery office I was robbed. They stole my wallet, with the winning ticket inside!Bởi vì trên đường tới chỗ nhận tiền tớ đã bị cướp. Chúng cuỗm mất ví của tớ với vé xổ số ở trong đó rồi.
Hillary:
Oh Donald, please don’t cry …Oh Donald, đừng khóc mà …

Từ vựng trong đoạn hội thoại

buyknewrelaxingwatchingstolenpurchasing

Tóm Tắt

Cuộc đối thoại bắt đầu với lời chào của Hillary Donald và hỏi về cuối tuần của anh ấy. Donald trả lời nhiệt tình, tuyên bố đó là ngày cuối tuần tuyệt vời nhất mà anh từng trải qua. Tuy nhiên, Hillary bối rối vì điều này khi cô nhận thấy một sự thay đổi ngay lập tức trong thái độ của Donald, điều này rõ ràng là ảm đạm hơn trước. Sự tò mò của Hillary khơi gợi khi cô yêu cầu giải thích. Donald kể lại cách buổi sáng của anh ấy bắt đầu tích cực và đề cập đến việc mua vé số tự phát. Anh ấy chia sẻ rằng anh ấy đã có một ngày thư giãn nhưng gợi ý về một điều gì đó bất ngờ sắp tới. Khi Hillary nhấn anh ta hơn nữa, Donald tiếp tục bằng cách giải thích các sự kiện của sáng Chủ nhật. Ông mô tả việc bật TV trong khi pha cà phê và phát hiện ra rằng xổ số đang được rút ra. Trước sự phấn khích của anh ấy, anh ấy đã thắng! Tuy nhiên, tâm trạng thay đổi đáng kể khi Donald tiết lộ rằng trên đường để giành chiến thắng, anh ta đã bị cướp và ví của anh ta với chiếc vé chiến thắng bên trong đã bị đánh cắp. Phản ứng của Hillary tràn ngập sự đồng cảm và một chút hài hước, khi cô cố gắng điều khiển Donald mặc dù cô thích thú với sự trớ trêu của tình huống. Cuộc trò chuyện kết thúc với việc Donald nhắc lại cách anh ta đã mua một vé xổ số.
Hy vọng chủ đề I purchased a lottery ticket sẽ giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng nghe của bản thân, giúp bạn cảm thấy phấn khích và muốn tiếp tục luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn!

Bình luận ()