
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
địa chỉ, đề địa chỉ
/əˈdrɛs/Tiếng Anh trung đại (như một động từ theo nghĩa ‘đặt thẳng đứng’ và ‘hướng dẫn, chỉ đạo’, do đó ‘viết chỉ dẫn để giao hàng’ và ‘hướng dẫn lời nói đến’): từ tiếng Pháp cổ, dựa trên tiếng Latin ad- ‘hướng tới’ + directus (xem direct). Danh từ này có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 16 theo nghĩa ‘hành động tiếp cận hoặc nói chuyện với ai đó’
danh từ
địa chỉ
to a letter: đề địa chỉ trên một bức thư
bài nói chuyện, diễn văn
to address a letter to somebody: gửi một bức thư cho ai
cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện
how to address an ambassador: xưng hô như thế nào với một đại sứ
ngoại động từ
đề địa chỉ
to a letter: đề địa chỉ trên một bức thư
gửi
to address a letter to somebody: gửi một bức thư cho ai
xưng hô, gọi
how to address an ambassador: xưng hô như thế nào với một đại sứ
details of where somebody lives or works and where letters, etc. can be sent
chi tiết về nơi ai đó sống hoặc làm việc và nơi có thể gửi thư, v.v.
Tên và địa chỉ của bạn là gì?
Tôi sẽ cho bạn địa chỉ và số điện thoại của tôi.
Đó có phải là địa chỉ nhà của bạn không?
Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi.
Không có địa chỉ gửi lại trên phong bì.
Mỗi mục phải bao gồm một địa chỉ gửi thư hợp lệ.
một địa chỉ bưu điện
Cảnh sát tìm thấy anh ta tại một địa chỉ (= một ngôi nhà hoặc căn hộ) ở Tây London.
những người không có địa chỉ cố định (= không có nhà cố định)
Cô ấy đã đưa địa chỉ giả cho cảnh sát.
Tôi e là không có ai gọi Williams ở địa chỉ này.
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ sự thay đổi địa chỉ nào.
Vui lòng để lại địa chỉ liên hệ.
Vui lòng viết địa chỉ bưu điện đầy đủ của bạn.
a series of words and symbols that tells you where you can find something using a computer or phone, for example on the internet
một loạt các từ và ký hiệu cho bạn biết nơi bạn có thể tìm thấy thứ gì đó bằng máy tính hoặc điện thoại, ví dụ như trên internet
Địa chỉ email của bạn là gì?
Dự án có một địa chỉ web mới.
a formal speech that is made in front of an audience
một bài phát biểu trang trọng được thực hiện trước khán giả
bài phát biểu của tổng thống được truyền hình tối nay
Người lãnh đạo công đoàn đã có bài diễn văn ngắn gọn nhưng đầy ẩn ý trước công chúng.
bài phát biểu của Hiệu trưởng trường Đại học
một địa chỉ đài phát thanh cho quốc gia
một hệ thống địa chỉ công cộng
Tổng Bí thư phát biểu khai mạc hội nghị.
the correct title, etc. to use when you talk to somebody
tiêu đề chính xác, v.v. để sử dụng khi bạn nói chuyện với ai đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()