
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xung quanh, vòng quanh
Từ "around" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "urfan", được dùng để mô tả hành động quay hoặc xoay quanh một vật gì đó. Cụm từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "ur" có nghĩa là "circle" hoặc "turn" và "fan" có nghĩa là "làm hoặc làm". Theo thời gian, cụm từ "urfan" đã phát triển thành "around," ban đầu có nghĩa là "to turn or curve around something" hoặc "chuyển động tròn". Vào thế kỷ 14, từ "around" bắt đầu mang nghĩa hiện đại, ám chỉ vị trí hoặc vị trí của một vật hoặc một người liên quan đến một vật khác. Ngày nay, "around" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả nghĩa về không gian và thời gian, chẳng hạn như "I'm going to be around tomorrow" hoặc "The park is around the corner." Mặc dù đã có sự phát triển, từ "around" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với cụm từ tiếng Anh cổ "urfan", nhấn mạnh ý nghĩa chuyển động và hình tròn.
phó từ
xung quanh
to walk around the house: đi vòng quanh nhà
vòng quanh
to travel around the country: đi du lịch khắp xứ
đó đây, chỗ này, chỗ nọ, khắp nơi
around a million: khoảng chừng một triệu
giới từ
xung quanh, vòng quanh
to walk around the house: đi vòng quanh nhà
đó đây, khắp
to travel around the country: đi du lịch khắp xứ
khoảng chừng, gần
around a million: khoảng chừng một triệu
surrounding somebody/something; on each side of something
vây quanh ai/cái gì đó; ở mỗi bên của một cái gì đó
Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm.
Anh vòng tay ôm lấy cô.
on, to or from the other side of somebody/something
trên, tới hoặc từ phía bên kia của ai/cái gì
Nhà của chúng tôi ở ngay góc phố.
Chiếc xe buýt đã đến khúc quanh.
Phải có cách giải quyết vấn đề.
in a circle
trong một vòng tròn
Họ đi dạo quanh hồ.
in or to many places in an area
trong hoặc đến nhiều nơi trong một khu vực
Họ đi vòng quanh thị trấn để tìm chỗ ăn.
to fit in with particular people, ideas, etc.
để phù hợp với những người cụ thể, những ý tưởng, vv.
Tôi không thể sắp xếp mọi thứ xung quanh thời gian biểu của bạn!
in connection with somebody/something
liên quan đến ai/cái gì
Anh ấy có vấn đề xung quanh thực phẩm và chế độ ăn kiêng.
Có rất nhiều câu hỏi xung quanh động lực của cô ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()