
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
như
/az/Từ "as" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ as, là một giới từ có nghĩa là "by" hoặc "with". Nó phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy *aiziz, cũng được sử dụng như một giới từ. Trong tiếng Anh cổ, "as" thường được dùng để chỉ sự bình đẳng hoặc tương đồng, chẳng hạn như "as big as a house" hoặc "as fast as a horse". Nghĩa của "as" như một cụm từ so sánh này vẫn được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại ngày nay. Trong suốt tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết và nghĩa của "as" đã thay đổi đôi chút, với việc bổ sung nghĩa tiếng Anh hiện đại là chỉ "theo cùng một cách" hoặc "ở cùng một mức độ". Ví dụ, "I run as fast as I can". Ngày nay, "as" là một từ đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ mệnh đề ("I am thinking as fast as I can") đến cụm từ ("as I was saying") cho đến lời chỉ trích nhẹ nhàng ("as good as it gets"). Mặc dù đã phát triển, nền tảng của "as" vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiền thân của tiếng Đức nguyên thủy.
phó từ
như
he is the same man as I met yesterday: ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
such a genius as Marx: một thiên tài như Mác
late as usual: muộn như thường lệ
là, với tư cách là
he was a foreigner, as they perceived from his accent: ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
cũng, bằng
he so arranged matters as to suit everyone: anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
be so kind (good) as to let me know...: anh hãy vui lòng cho tôi biết...
liên từ
lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
he is the same man as I met yesterday: ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
such a genius as Marx: một thiên tài như Mác
late as usual: muộn như thường lệ
vì, bởi vì
he was a foreigner, as they perceived from his accent: ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
để, cốt để
he so arranged matters as to suit everyone: anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
be so kind (good) as to let me know...: anh hãy vui lòng cho tôi biết...
used to describe somebody/something appearing to be somebody/something else
dùng để mô tả ai đó/cái gì đó có vẻ giống ai đó/cái gì khác
Tất cả họ đều ăn mặc như những chú hề.
Quả bom được ngụy trang dưới dạng một gói hàng.
Cô ấy mặc một chiếc áo phông trắng trơn vì cô ấy làm việc trên máy tính cả ngày.
Mặt trời bắt đầu lặn khi nhóm bạn đi bộ về nhà từ công viên.
Khi lái xe qua vùng nông thôn, chúng tôi nhìn thấy vô số cánh đồng lúa mì và ngô.
Cô đã làm kỹ sư phần mềm tại một công ty công nghệ trong năm năm trước khi bắt đầu kinh doanh riêng.
Tôi tập luyện ở phòng tập thể dục một giờ như một phần trong thói quen hàng ngày của mình.
Bác sĩ thú y khuyên chúng tôi nên cho chó uống thuốc để phòng ngừa bệnh cúm.
Cô ấy trông vẫn xinh đẹp như ngày nào trong chiếc váy đỏ bồng bềnh.
Anh ấy đã giải được câu đố dễ dàng như thể đó là trò chơi của trẻ con.
used to describe the fact that somebody/something has a particular job or function
dùng để mô tả sự thật rằng ai đó/cái gì đó có một công việc hoặc chức năng cụ thể
Cô ấy làm nghề chuyển phát nhanh.
Hãy đối xử với tôi như một người bạn.
Tôi tôn trọng anh ấy như một bác sĩ.
Bạn có thể sử dụng chiếc ly đó như một chiếc bình.
Tin tức đến như một cú sốc.
Cô ấy đã thường xuyên ở đó khi còn nhỏ (= khi cô ấy còn nhỏ).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()