
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phần thưởng, tặng thưởng
tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa 'ban hành quyết định tư pháp', cũng biểu thị bản thân quyết định): từ tiếng Pháp Anh-Norman awarder, biến thể của tiếng Pháp cổ esguarder 'xem xét, ra lệnh', từ es- (từ tiếng Latin ex 'kỹ lưỡng') + guarder 'canh chừng (trên)', dựa trên một từ có nguồn gốc từ tiếng Đức liên quan đến ward; so sánh với guard
danh từ
phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho)
to award somebody a gold medal: tặng ai huy chương vàng
sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo...
sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu)
ngoại động từ
tặng, tặng thưởng, trao tặng
to award somebody a gold medal: tặng ai huy chương vàng
quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)
a prize such as money, etc. for something that somebody has done
một giải thưởng như tiền, v.v. cho việc gì đó mà ai đó đã làm
Anh được đề cử giải Nam diễn viên xuất sắc nhất.
giải thưởng văn học danh giá nhất nước Anh
Giải thưởng Thiết kế Nhà ở
Thị trưởng sẽ trao giải thưởng.
giành được/chấp nhận giải thưởng cho cái gì đó
Ông đã nhận được nhiều giải thưởng về thành tích giảng dạy xuất sắc.
Mới đây, cô vừa được vinh danh với giải thưởng thành tựu trọn đời.
Những người chiến thắng giải thưởng được người xem trên mạng chọn ra.
một lễ trao giải
Cô là người nhận được nhiều giải thưởng và danh hiệu.
Anh đã nhận được giải thưởng Cầu thủ trẻ của năm.
Thủ môn này đã giành được giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu.
Sự suy nghĩ nhanh nhạy của Stephen đã giúp anh giành được giải thưởng dũng cảm.
Cô đã giành được giải thưởng cho các chương trình solo của mình.
an increase in the amount of money somebody earns
sự gia tăng số tiền ai đó kiếm được
giải thưởng trả lương hàng năm
Công đoàn không hài lòng với mức lương năm nay.
an amount of money given as an official payment or grant to somebody
một số tiền được trao như một khoản thanh toán chính thức hoặc trợ cấp cho ai đó
phần thưởng trị giá £600 000 cho thiệt hại phỉ báng
Thẩm phán có quyền đưa ra phán quyết bồi thường thiệt hại.
Sinh viên theo học các khóa cấp bằng có thể nộp đơn xin cấp học bổng tùy ý từ chính quyền địa phương.
the official decision to give something to somebody
quyết định chính thức đưa cái gì đó cho ai đó
Hoàn thành tốt khóa học sẽ được cấp Chứng chỉ Công tác xã hội.
Tòa án phải xác định rõ các yếu tố khác nhau trong phán quyết bồi thường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()