
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
búi, chùm, bó, cụm, buồng, bầy, đàn (AME)
Từ "bunch" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ này ban đầu dùng để chỉ một bó hoặc một tập hợp các vật thể được buộc lại với nhau, thường bằng một sợi dây hoặc dây buộc. Ý nghĩa tập hợp hoặc nhóm lại này có thể được thấy trong các từ liên quan như "bundle" và "cluster". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "bunch" bắt đầu mang nghĩa bóng hơn, mô tả một nhóm người hoặc vật có mối liên hệ chặt chẽ hoặc tập hợp lại với nhau. Cảm giác cộng đồng hoặc liên kết này vẫn còn rõ ràng trong cách sử dụng hiện đại, như được thấy trong các cụm từ như "a bunch of friends" hoặc "a bunch of signatures." Theo thời gian, ý nghĩa của "bunch" đã phát triển để bao gồm một loạt các ý nghĩa, bao gồm làm vườn (ví dụ: một chùm nho), toán học (ví dụ: một loạt các con số) và thậm chí cả các thành ngữ (ví dụ: "in a bunch" có nghĩa là lộn xộn hoặc nhầm lẫn). Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi về việc thu thập và tập hợp vẫn là cốt lõi của từ "bunch."
danh từ
búi, chùm, bó, cụm, buồng
a bunch of grapes: một chùm nho
a bunch of flowers: một bó hoa
a bunch of keys: một chùm chìa khoá
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
(từ lóng) bọn, lũ
nội động từ
thành chùm, thành bó, thành cụm
a bunch of grapes: một chùm nho
a bunch of flowers: một bó hoa
a bunch of keys: một chùm chìa khoá
chụm lại với nhau
a number of things of the same type which are growing or fastened together
một số thứ cùng loại đang phát triển hoặc gắn chặt với nhau
một chùm chuối, nho, v.v.
một loạt chìa khóa
Cô ấy hái cho tôi một bó hoa.
Cô ấy ghép tất cả những bông hoa lại thành một bó lớn.
a large amount of something; a large number of things or people
một lượng lớn cái gì đó; một số lượng lớn sự vật hoặc con người
Sáng nay tôi có cả đống việc phải làm.
a group of people
một nhóm người
Những người mà tôi làm việc cùng là một nhóm tuyệt vời.
Họ là một nhóm người/chàng trai/trẻ em tuyệt vời.
Họ là một nhóm nghiệp dư.
Anh ta đã giao du với một nhóm côn đồ và côn đồ.
Các thành viên thực sự là một nhóm thân thiện và cởi mở.
Họ là một nhóm thanh niên đáng yêu.
một lũ ngốc/ngốc/ngốc/kẻ thua cuộc
long hair that is divided in two and tied at each side of the head
tóc dài được chia làm hai và buộc ở hai bên đầu
Cô ấy buộc tóc thành chùm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()