
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu
/bəːn/Từ "burn" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bearnian", có nghĩa là "làm hại" hoặc "lãng phí". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*birizniz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*por-" có nghĩa là "to burn." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "burn" phát triển thành nghĩa cụ thể là "tiêu thụ bằng lửa" hoặc "bốc cháy". Trong suốt thế kỷ 15 và 16, từ này tiếp tục phát triển, với những ý nghĩa mới xuất hiện, chẳng hạn như "làm hỏng hoặc phá hủy bằng sức nóng dữ dội" hoặc "trải qua cảm giác đam mê hoặc tức giận dữ dội". Ngày nay, từ "burn" có nhiều ý nghĩa, từ đốt cháy vật lý đến các biểu hiện ẩn dụ về cường độ cảm xúc. Mặc dù có nhiều nghĩa, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về tác hại, thiệt hại hoặc tiêu thụ.
danh từ
(Ê
dry wood burns easily: củi khô dễ cháy
the mouth burns with chilli: mồm bỏng ớt
to burn clay for pottery: nung đất sét làm đồ gốm
danh từ
vết cháy, vết bỏng
dry wood burns easily: củi khô dễ cháy
the mouth burns with chilli: mồm bỏng ớt
to burn clay for pottery: nung đất sét làm đồ gốm
to produce flames and heat
để tạo ra ngọn lửa và nhiệt
Một ngọn lửa chào đón đang cháy trong lò sưởi.
Ngọn lửa bùng cháy khắp thành phố.
Một ngọn nến nhỏ đang cháy sáng.
Lá tươi sẽ cháy từ từ kèm theo khói cuồn cuộn.
Ngọn lửa vẫn cháy dữ dội.
Ngọn lửa trong ngọn đèn dầu cháy đều đặn.
to be on fire
bị cháy
Khi màn đêm buông xuống, cả thành phố bốc cháy.
Cô gái chạy khỏi tòa nhà đang cháy.
Hai đứa trẻ được giải cứu khỏi chiếc xe đang bốc cháy.
Họ gọi điện cho chúng tôi để báo rằng nhà của dì tôi đang cháy.
Mùi cao su cháy tràn ngập không khí.
to destroy, damage, injure or kill somebody/something by fire; to be destroyed, etc. by fire
phá hủy, làm hư hại, làm bị thương hoặc giết chết ai/cái gì bằng lửa; bị phá hủy, vv bởi lửa
Sáu triệu mẫu đất đã bị đốt cháy trong năm nay ở Hoa Kỳ.
Ngôi nhà bị cháy rụi.
Mười người chết cháy trong vụ cháy khách sạn.
đốt giấy vụn/lá chết
Toàn bộ đồ đạc của anh đều bị thiêu rụi trong lửa.
Ngôi nhà bị cháy rụi (= bị phá hủy hoàn toàn).
Những người sống sót đốt xác các nạn nhân của bệnh dịch hạch.
Một số người biểu tình đốt cờ Mỹ.
Điếu thuốc làm cháy một lỗ trên tấm thảm.
Joan of Arc bị đốt cháy trên cọc.
Nỗi sợ hãi lớn nhất của anh là bị thiêu sống.
Nhiều người không còn lựa chọn nào khác ngoài việc thiêu sống hoặc nhảy lầu tự tử từ các tầng trên.
Một số người đã bị thiêu chết.
Tòa nhà bị thiêu rụi.
Giám mục Tunstall đã thuyết giảng một bài giảng chống lại cuốn sách, sau đó các bản sao sẽ bị đốt theo nghi thức.
Cô đốt hết thư của anh.
if you burn a fuel, or a fuel burns, it produces heat, light or energy
nếu bạn đốt nhiên liệu hoặc đốt nhiên liệu, nó sẽ tạo ra nhiệt, ánh sáng hoặc năng lượng
Nhiên liệu nào đốt cháy hiệu quả nhất?
lò đốt gas/dầu/than cốc
Một số người đốt cháy calo (= sử dụng thức ăn để tạo ra năng lượng) nhanh hơn những người khác.
if food burns, or if you burn it, it is damaged by too much heat
nếu thực phẩm bị cháy hoặc nếu bạn đốt nó, nó sẽ bị hư hỏng do quá nhiều nhiệt
Tôi có thể ngửi thấy mùi gì đó đang cháy trong bếp.
Xin lỗi—tôi đã làm cháy bánh mì nướng.
to be damaged or injured by the sun, heat, acid, etc.; to damage or injure somebody/something in this way
bị hư hỏng hoặc bị thương do ánh nắng mặt trời, nhiệt độ, axit, v.v.; gây thiệt hại hoặc làm bị thương ai/cái gì đó theo cách này
Da của tôi dễ bị bỏng (= dưới ánh nắng mặt trời).
làn da trắng dễ bị bỏng
Hôm qua tôi bị bỏng nắng nặng.
Tôi bị bỏng lưỡi khi cố ăn một chiếc bánh nhân thịt nóng hổi.
Súp đang nóng. Đừng bỏng miệng.
Khuôn mặt của anh bị bỏng nặng do axit.
Tôi đốt mình trên bếp.
if part of your body burns or is burning, it feels very hot and painful
nếu một phần cơ thể bạn bị bỏng hoặc bỏng rát, bạn sẽ cảm thấy rất nóng và đau
Trán của bạn đang cháy. Bạn có bị sốt không?
Má cô nóng bừng vì xấu hổ.
Da cô dường như bị bỏng khi chạm vào anh.
Mắt chúng tôi cay xè vì hóa chất trong không khí.
to produce light
để tạo ra ánh sáng
Trên lầu đèn đang cháy nhưng không có ai trả lời cửa.
Nắng nóng thiêu đốt qua cửa sổ
Ngọn đuốc của họ cháy sáng rực trong bóng tối.
to feel or show a very strong emotion or desire
cảm nhận hoặc thể hiện một cảm xúc hoặc mong muốn rất mạnh mẽ
Đôi mắt cô bỏng rát dữ dội.
cháy bỏng với cơn thịnh nộ/tham vọng/tình yêu
Anh ấy đang nóng lòng muốn leo núi lần nữa.
Anh ta đang bùng cháy vì phẫn nộ.
Cô có thể cảm nhận được cơn giận đang dần dần bùng cháy trong anh.
to move very fast in a particular direction
để di chuyển rất nhanh theo một hướng cụ thể
Chiếc xe bị cháy dọc đường.
to make somebody very angry
làm cho ai đó rất tức giận
Vậy cậu làm vậy chỉ để thiêu sống tôi à?
to put information onto a CD or DVD
để đưa thông tin vào đĩa CD hoặc DVD
to spend money
tiêu tiền
Dự án tiêu tốn 2 triệu bảng mỗi năm chi phí của nhà thầu.
Nhà nước đã đốt hết dự trữ tiền mặt của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()