
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nguyên nhân, nguyên do, gây ra
/kɔːz/Từ "cause" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "cause,", về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Latin "causa", có nghĩa là "nguồn gốc, lý do hoặc lời bào chữa". Từ "causa" trong tiếng Latin cũng liên quan đến động từ "caedere", có nghĩa là "cắt đứt" hoặc "tóm lấy", được cho là đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ này. Trong tiếng Anh trung đại, từ "cause" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 13, ban đầu có nghĩa là "nền tảng hoặc cơ sở" hoặc "nguồn gốc". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "reason" hoặc "động cơ", cũng như "objective" hoặc "mục đích". Ngày nay, từ "cause" có nhiều hàm ý và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong đạo đức, luật pháp và cuộc sống hàng ngày, thường ám chỉ mục đích hoặc mục tiêu của một hành động hoặc nỗ lực.
danh từ
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
cause and effect: nguyên nhân và kết quả
the causes of war: những nguyên nhân của chiến tranh
lẽ, cớ, lý do, động cơ
to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something: sai ai làm việc gì
to show cause: trình bày lý do
(pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
to gain one's cause: được kiện, thắng kiện
ngoại động từ
gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
cause and effect: nguyên nhân và kết quả
the causes of war: những nguyên nhân của chiến tranh
bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something: sai ai làm việc gì
to show cause: trình bày lý do
the person or thing that makes something happen
người hoặc vật làm cho điều gì đó xảy ra
Thất nghiệp là nguyên nhân chính của nghèo đói.
Báo cáo bỏ qua nguyên nhân cốt lõi của vấn đề.
Hút thuốc là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư phổi.
Uống rượu và lái xe là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông.
Không thể xác định nguyên nhân cái chết.
Đã có cuộc thảo luận về vụ cháy và nguyên nhân có thể xảy ra của nó.
Ông chết vì nguyên nhân tự nhiên.
Thật không dễ để phân biệt nguyên nhân và kết quả trong tình huống này.
Nguyên nhân lớn hơn gây phẫn nộ là sự chênh lệch về lương.
Hút thuốc là nguyên nhân phổ biến gây tử vong sớm.
Nguyên nhân chính xác của vụ tai nạn vẫn chưa được biết rõ.
Nguyên nhân thực sự của vấn đề nằm ở việc xây dựng cầu kém chất lượng.
Nguyên nhân gây ra cuộc khủng hoảng là gì?
a reason for having particular feelings or behaving in a particular way
một lý do để có những cảm xúc đặc biệt hoặc hành xử một cách cụ thể
Không có lý do gì để lo lắng.
Thức ăn rất tuyệt - tôi không có lý do gì để phàn nàn.
Nếu con bạn vắng mặt mà không có lý do chính đáng (= lý do chính đáng), bạn có thể nhận được cảnh báo từ hội đồng nhà trường.
Sức khỏe của cô ấy đang khiến chúng tôi phải lo lắng.
Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân không đồng tình với quyết định của nhà trường.
Trách nhiệm của các cơ quan chính phủ là chỉ ra nguyên nhân tại sao thông tin không thể được tiết lộ.
Không có lý do để báo động.
Không có lý do hợp lý để nghi ngờ một cái chết bất thường.
an organization or idea that people support or fight for
một tổ chức hoặc ý tưởng mà mọi người ủng hộ hoặc đấu tranh cho
Các nhà vận động bảo vệ động vật đã quyên góp được 70 000 bảng Anh vào năm ngoái.
một nguyên nhân tốt/xứng đáng (= một tổ chức làm việc tốt, chẳng hạn như tổ chức từ thiện)
Ông đã cống hiến cả cuộc đời mình để đấu tranh cho chính nghĩa của Đảng Cộng hòa.
Khoản quyên góp này là món quà tư nhân lớn nhất cho mục đích nhân đạo.
Cô từ lâu đã đấu tranh cho sự nghiệp tự do dân sự.
Ông cầu xin nguyên nhân của ngư dân địa phương.
Cô ấy đã đưa ra nguyên nhân về quyền động vật.
Cô ấy muốn làm bất cứ điều gì có thể thúc đẩy mục tiêu hơn nữa.
a case that goes to court
một vụ án phải ra tòa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()