Định nghĩa của từ claw

Phát âm từ vựng claw

clawnoun

vuốt

/klɔː//klɔː/

Nguồn gốc của từ vựng claw

Trong tiếng Anh cổ, "claw" dùng để chỉ cụ thể móng vuốt cong, sắc nhọn của các loài chim, chẳng hạn như đại bàng và diều hâu. Theo thời gian, từ này mở rộng để bao gồm cả móng vuốt của các loài động vật khác, như mèo và gấu. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "claw" cũng bắt đầu mô tả hành động nắm hoặc giữ liên quan đến những móng vuốt hoặc móng vuốt sắc nhọn này. Ngày nay, từ "claw" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm nhiều cấu trúc cong hoặc sắc nhọn, từ móng tay đến móng vuốt được sử dụng làm công cụ hoặc nhạc cụ. Tôi hy vọng đây là một bài viết hữu ích để bạn tham khảo!

Tóm tắt từ vựng claw

type danh từ

meaningvuốt (mèo, chim)

examplethe tiger clawed at the pig: hỗ vồ lợn

meaningchân có vuốt

meaningcàng (cua...)

type ngoại động từ

meaningquắp (bằng vuốt)

examplethe tiger clawed at the pig: hỗ vồ lợn

meaningquào, cào; xé (bằng vuốt)

meaninggãi

Ví dụ của từ vựng clawnamespace

one of the sharp curved nails on the end of an animal’s or a bird’s foot

một trong những chiếc đinh cong sắc nhọn ở đầu chân của một con vật hoặc một con chim

  • The cat lashed out with its claws.

    Con mèo tấn công bằng móng vuốt của nó.

Ví dụ bổ sung:
  • The lion growled and showed its claws.

    Con sư tử gầm gừ và giơ móng vuốt ra.

  • The tiger dug its claws into his leg.

    Con hổ cắm móng vuốt vào chân anh.

  • a cat with sharp claws

    một con mèo có móng vuốt sắc nhọn

a long, sharp curved part of the body of some types of shellfish, used for catching and holding things

phần cơ thể dài và nhọn, cong của một số loại động vật có vỏ, dùng để bắt và giữ đồ vật

  • the claws of a crab

    móng vuốt của một con cua

part of a tool or machine, like a claw, used for holding, pulling or lifting things

bộ phận của một công cụ hoặc máy móc, như móng vuốt, dùng để giữ, kéo hoặc nâng đồ vật

Thành ngữ của từ vựng claw

get your claws into somebody
(disapproving)to manage to get into a relationship with somebody in a way that gives you control over them
  • She’s really got her claws into you!
  • to criticize somebody severely
  • Wait until the media gets its claws into her.
  • red in tooth and claw
    involving opposition or competition that is violent and without sympathy
  • nature, red in tooth and claw

  • Bình luận ()