
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đi ra ngoài
////Cụm từ "come out" có rất nhiều nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Hãy cùng khám phá những câu chuyện nguồn gốc phổ biến nhất cho cụm từ đa năng này. 1. Nguồn gốc sân khấu (Thế kỷ 18) Thuật ngữ "come out" có thể bắt nguồn từ nhà hát Anh vào cuối những năm 1700. Nó được dùng để chỉ khoảnh khắc một diễn viên xuất hiện trên sân khấu từ phía sau tấm rèm, bước vào. Người ta cho rằng cụm từ này bắt nguồn từ cụm từ "come out of the house," đã lỗi thời, được dùng để mô tả cảnh một nghệ sĩ biểu diễn bước ra khỏi phòng thay đồ ở hậu trường. 2. Nguồn gốc tài chính (Thế kỷ 19) Trong thế giới tài chính, "come out" ám chỉ việc chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của một công ty. Điều này có thể được coi là ẩn dụ cho "birth" của một thực thể công cộng mới, hoàn toàn trái ngược với thuật ngữ "công khai". Nghĩa của "come out" ám chỉ một con vật được thả tự do khỏi môi trường bị giới hạn, trong khi "come out" ám chỉ một thứ gì đó "born" được đưa ra ngoài phạm vi công cộng. 3. Nguồn gốc lễ hội hóa trang (thế kỷ 19) Cụm từ "come out" cũng gắn liền với một số dịp lễ hội nhất định. Trong bối cảnh lễ hội hóa trang ở Mỹ Latinh và Caribe, đặc biệt là ở Trinidad và Tobago, nó ám chỉ giai đoạn chuẩn bị dẫn đến lễ kỷ niệm. Truyền thống này có từ giữa thế kỷ 19, trong lễ hội hóa trang thường niên ở Cảng Tây Ban Nha, Trinidad. 4. Nguồn gốc đồng tính luyến ái (thế kỷ 20) Cuối cùng, thuật ngữ "come out" theo cách gọi phổ biến hiện nay đã xuất hiện trong bối cảnh hoạt động vì quyền của người đồng tính. Thuật ngữ này ám chỉ quyết định của một người công khai xu hướng tình dục của mình với bạn bè, gia đình và xã hội nói chung. Nó đã trở thành biểu tượng mạnh mẽ của sự tự khẳng định và tự hào, khẳng định rằng việc là người đồng tính (hay nói rộng hơn là bất kỳ xu hướng tình dục hoặc giới tính nào) không có gì đáng xấu hổ. Tóm lại, biểu thức "come out" đã tạo điều kiện cho vô số ý nghĩa theo thời gian, chính xác là vì nó đã được sao chép trong rất nhiều bối cảnh khác nhau. Nguồn gốc của "come out" -- từ
when the sun, moon or stars come out, they appear
khi mặt trời, mặt trăng hoặc các ngôi sao xuất hiện, chúng xuất hiện
Trời đã tạnh mưa và mặt trời đã ló dạng.
to open
để mở
Năm nay hoa thủy tiên nở sớm.
to be produced or published
được sản xuất hoặc xuất bản
Khi nào tiểu thuyết mới của cô ấy ra mắt?
to become known
để trở nên nổi tiếng
Câu chuyện đầy đủ được công bố tại phiên tòa.
Hóa ra là anh ta đã nói dối.
to be shown clearly
được thể hiện rõ ràng
Những phẩm chất tốt nhất của cô ấy xuất hiện trong lúc khủng hoảng.
when words come out, they are spoken
khi những lời nói được thốt ra, chúng được nói ra
Tôi đã cố gắng nói "Anh yêu em", nhưng không thể thốt nên lời.
to say publicly whether you agree or disagree with something
nói công khai rằng bạn đồng ý hay không đồng ý với điều gì đó
Ông ấy đã phản đối kế hoạch.
Trong bài phát biểu của mình, thượng nghị sĩ đã ủng hộ việc thay đổi luật.
to tell other people that you are gay
nói với người khác rằng bạn là người đồng tính
Bạn thân nhất của tôi đã công khai giới tính khi cô ấy 18 tuổi.
to stop work and go on strike
dừng công việc và đình công
Ngày 10 tháng 8, công nhân đường sắt đã đình công.
if a photograph taken on film comes out, it is a clear picture when it is developed and printed
nếu một bức ảnh chụp bằng phim xuất hiện, đó là một bức ảnh rõ nét khi được tráng và in
Vào những năm 1950, các bức ảnh thường không được công bố.
to be formally introduced into society
được chính thức giới thiệu vào xã hội
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()