
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
so sánh
Từ "comparative" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "comparare" có nghĩa là "so sánh", và nó bắt nguồn từ "com-" (cùng nhau) và "parare" (làm cho bằng nhau). Trong tiếng Anh, từ "comparative" được mượn từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được viết là "comparatif". Thuật ngữ này ban đầu đề cập đến quá trình so sánh hoặc ghép nối các thứ, nhưng theo thời gian, nó đã phát triển để mô tả một dạng ngữ pháp được sử dụng để thể hiện mối quan hệ bình đẳng hoặc tương đồng giữa hai thứ. Trong ngôn ngữ học, dạng so sánh của một tính từ được sử dụng để chỉ mức độ cao hơn hoặc lớn hơn của chất lượng mà nó mô tả, trái ngược với dạng tích cực hoặc tuyệt đối, mô tả chính chất lượng đó. Ví dụ, dạng so sánh của tính từ "hot" là "nóng hơn", biểu thị mức độ nóng hơn.
tính từ
so sánh
the comparative method of studying: phương pháp nghiên cứu so sánh
tương đối
to live in comparative comfort: sống tương đối sung túc
danh từ
(ngôn ngữ học) cấp so sánh
the comparative method of studying: phương pháp nghiên cứu so sánh
từ ở cấp so sánh
to live in comparative comfort: sống tương đối sung túc
measured or judged by how similar or different it is to something else
được đo lường hoặc đánh giá bằng mức độ giống hoặc khác nhau của nó với thứ khác
Sau đó anh ấy đang sống trong sự thoải mái tương đối (= so với những người khác hoặc với cuộc sống của chính anh ấy vào thời điểm trước đó).
Công ty này là một công ty mới tham gia thị trường phần mềm (= các công ty khác đã hoạt động kinh doanh lâu hơn nhiều).
connected with studying things to find out how similar or different they are
kết nối với việc nghiên cứu mọi thứ để tìm hiểu xem chúng giống hay khác nhau như thế nào
một nghiên cứu so sánh về hệ thống giáo dục của hai nước
ngôn ngữ học so sánh
relating to adjectives or adverbs that express more in amount, degree or quality, for example better, worse, slower and more difficult
liên quan đến tính từ hoặc trạng từ thể hiện nhiều hơn về số lượng, mức độ hoặc chất lượng, ví dụ tốt hơn, tệ hơn, chậm hơn và khó khăn hơn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()