Định nghĩa của từ continuation

Phát âm từ vựng continuation

continuationnoun

sự tiếp tục

/kənˌtɪnjuˈeɪʃn//kənˌtɪnjuˈeɪʃn/

Nguồn gốc của từ vựng continuation

Từ "continuation" bắt nguồn từ tiếng Latin "continuatio," có nghĩa là "continuous" hoặc "không bị gián đoạn." Từ tiếng Anh trung đại "continuacioun" là sự kết hợp của các từ tiếng Pháp cổ "continue" và "acioun," có nghĩa là "action" hoặc "sự kiện." Từ tiếng Anh hiện đại "continuation" cuối cùng đã phát triển từ thuật ngữ tiếng Anh trung đại này. Khái niệm tiếp tục đề cập đến dòng chảy hoặc tiến trình không bị gián đoạn của một cái gì đó, chẳng hạn như một câu chuyện, nhiệm vụ hoặc sự kiện, từ nơi nó dừng lại trước đó. Tóm lại, ý tưởng về sự tiếp tục là một khái niệm đơn giản nhưng quan trọng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tiếp tục từ nơi bạn dừng lại để đạt được kết quả mong muốn.

Tóm tắt từ vựng continuation

type danh từ

meaningsự tiếp tục, sự làm tiếp

exampleturn to page 137 for the continuation of this article: mở trang 137 để xem tiếp bài này

meaningsự chấp, sự ghép, sự mở rộng, sự kéo dài thêm; phần tiếp thêm, phần mở rộng thêm

examplea continuation to a room: sự mở rộng một căn buồng; phần mở rộng thêm cho một căn buồng

meaning(số nhiều) ghệt, xà cạp; (từ lóng) quần dài

typeDefault

meaningsự mở rộng, sự tiếp tục

meaninganalytic c. [sự mở rộng, thác triển] giải tích

Ví dụ của từ vựng continuationnamespace

an act or the state of continuing

một hành động hoặc trạng thái tiếp tục

  • They are anxious to ensure the continuation of the economic reform programme.

    Họ lo lắng đảm bảo việc tiếp tục chương trình cải cách kinh tế.

  • The years 2000–01 saw the continuation of the university’s planned expansion.

    Những năm 2000–01 chứng kiến ​​sự tiếp tục mở rộng theo kế hoạch của trường đại học.

  • This year saw a continuation in the upward trend in sales.

    Năm nay chứng kiến ​​sự tiếp tục xu hướng tăng trưởng về doanh số bán hàng.

something that continues or follows something else

cái gì đó tiếp tục hoặc theo sau cái gì khác

  • Her new book is a continuation of her autobiography.

    Cuốn sách mới của cô là sự tiếp nối cuốn tự truyện của cô.

something that is joined on to something else and forms a part of it

cái gì đó được nối vào cái gì khác và tạo thành một phần của nó

  • There are plans to build a continuation of the bypass next year.

    Có kế hoạch xây dựng tiếp tuyến đường tránh vào năm tới.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng continuation


Bình luận ()