
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hợp đồng, sự ký hợp đồng, kí kết
Từ "contract" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "contrahere" có nghĩa là "kéo lại" hoặc "siết lại". Thuật ngữ này được dùng để mô tả hành động lập ra hoặc đàm phán một thỏa thuận hoặc hiệp ước. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "contrahere" được dịch sang tiếng Anh trung đại là "contracten," ám chỉ hành động ràng buộc hoặc tự ràng buộc mình vào một điều gì đó. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "contract," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm không chỉ hành động ràng buộc hoặc tự ràng buộc mình mà còn bao gồm cả văn bản viết thể hiện thỏa thuận đó. Ngày nay, hợp đồng là một thỏa thuận ràng buộc về mặt pháp lý giữa hai hoặc nhiều bên nêu rõ các điều khoản và điều kiện của mối quan hệ hoặc giao dịch của họ. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ "contract" vẫn gắn liền với ý tưởng kéo lại hoặc tự ràng buộc mình vào một điều gì đó.
danh từ
hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết
to contract a muscle: làm co bắp cơ
to contract the heart: làm co bóp trái tim
a contract for a supply of coal: hợp đồng cung cấp than
sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá
his intellect seems to contract: (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi)
to contract debts: mắc nợ
to contract a serious illeness: mắc bệnh nặng
ngoại động từ
đính ước, giao ước, kết giao
to contract a muscle: làm co bắp cơ
to contract the heart: làm co bóp trái tim
a contract for a supply of coal: hợp đồng cung cấp than
nhiễm, mắc, tiêm nhiễm
his intellect seems to contract: (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi)
to contract debts: mắc nợ
to contract a serious illeness: mắc bệnh nặng
ký giao kèo, thầu (làm việc gì)
contract ed word: từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)
an official written agreement
một thỏa thuận bằng văn bản chính thức
Tất cả nhân viên đều có hợp đồng lao động bằng văn bản.
một hợp đồng nghiên cứu/làm mẫu/ghi âm
một hợp đồng chính phủ béo bở
ký kết/đàm phán/ký hợp đồng với nhà cung cấp
Những điều khoản này là một phần của hợp đồng giữa người mua và người bán.
hợp đồng cung cấp phương tiện
giành được/được trao hợp đồng xây dựng một trường học mới
gia hạn/gia hạn/chấm dứt/hủy bỏ hợp đồng
Tôi đang ký hợp đồng 3 năm và hết hạn vào tuần trước.
Cô ấy đang ký hợp đồng với (= có hợp đồng làm việc cho) một công ty máy tính lớn của Mỹ.
Điện thoại có giá cao hơn vài trăm đô la ngoài hợp đồng (= không có hợp đồng với công ty điện thoại).
Tiền vệ này sẽ hết hợp đồng vào cuối mùa giải (= hợp đồng của anh ấy với câu lạc bộ của anh ấy sẽ kết thúc).
một nhân viên hợp đồng (= một người làm việc theo hợp đồng trong một khoảng thời gian cố định)
Theo các điều khoản của hợp đồng, công việc đáng lẽ phải được hoàn thành vào ngày hôm qua.
Họ bị kiện vì vi phạm hợp đồng (= không làm những gì họ đã đồng ý làm trong hợp đồng).
Anh ấy đã có một điều khoản giải phóng được ghi trong hợp đồng của mình.
Lời đề nghị đã được chấp nhận, tùy thuộc vào hợp đồng (= thỏa thuận không chính thức cho đến khi hợp đồng được ký kết).
Bằng cách sử dụng vật liệu rẻ hơn, công ty đã vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.
Bạn có hợp đồng với người sử dụng lao động của bạn không?
Mười tám công ty đang đấu thầu hợp đồng.
Một trong hai bên có thể chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào.
Anh ta đã ký hợp đồng với người chủ cũ của mình.
an agreement to kill somebody for money
một thỏa thuận giết ai đó vì tiền
Cô ấy đã ký hợp đồng với chồng cũ.
Anh ấy có một hợp đồng với bạn.
Sau nhiều lần đàm phán, cuối cùng hai bên đã ký một hợp đồng nêu rõ các điều khoản thỏa thuận.
Người viết tự do đã gửi một đề xuất và khách hàng đã đồng ý ký hợp đồng nêu chi tiết các mục tiêu của dự án và điều khoản thanh toán.
Vận động viên này đã ký hợp đồng nhiều năm với đội thể thao chuyên nghiệp với số tiền khá lớn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()