
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
văn hóa, sự mở mang, sự giáo dục
/ˈkʌltʃə/Tiếng Anh trung đại (biểu thị một mảnh đất canh tác): danh từ tiếng Pháp culture hoặc trực tiếp từ tiếng Latin cultura ‘trồng trọt, canh tác’; động từ tiếng Pháp lỗi thời culturer hoặc tiếng Latin thời trung cổ culturare, cả hai đều dựa trên tiếng Latin colere ‘chăm sóc, canh tác’ (xem cultivation). Vào cuối tiếng Anh trung đại, nghĩa là ‘canh tác đất’ và từ đó (đầu thế kỷ 16), xuất hiện ‘canh tác (của trí óc, khả năng hoặc cách cư xử’); culture (nghĩa 1 của danh từ) có từ đầu thế kỷ 19
danh từ
sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
the culture of the mind: sự mở mang trí tuệ
physical culture: thể dục
sự giáo dục, sự giáo hoá
văn hoá, văn minh
ngoại động từ
cày cấy, trồng trọt
the culture of the mind: sự mở mang trí tuệ
physical culture: thể dục
nuôi (tằm, ong...)
cấy (vi khuẩn)
the customs and beliefs, art, way of life and social organization of a particular country or group
phong tục và tín ngưỡng, nghệ thuật, lối sống và tổ chức xã hội của một quốc gia hoặc một nhóm cụ thể
Văn hóa Châu Phi/Mỹ/Châu Âu/Hồi giáo
văn hóa giai cấp công nhân
nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
Nấu ăn là một phần cực kỳ quan trọng trong văn hóa Pháp.
Anh ấy không còn tiếp xúc với văn hóa giới trẻ nữa.
Bộ phim xem xét sự xung đột văn hóa giữa các thế hệ.
Truyện cười là một phần quan trọng trong văn hóa truyền miệng phổ biến của chúng ta.
Những ý tưởng này luôn là trung tâm của văn hóa phương Tây.
một đất nước có nhiều nhóm ngôn ngữ và văn hóa
những người nhập cư chấp nhận văn hóa Mỹ
Người La Mã dần dần đồng hóa văn hóa của những dân tộc mà họ đã chinh phục.
a country, group, etc. with its own beliefs, etc.
một quốc gia, một nhóm, v.v. với niềm tin riêng của mình, v.v.
Trẻ em được dạy tôn trọng các nền văn hóa khác nhau.
ảnh hưởng của công nghệ đến văn hóa truyền thống
Trẻ em cần học cách hiểu các nền văn hóa khác ngoài nền văn hóa của mình.
Trong một số nền văn hóa, trẻ em có một vị trí quan trọng.
art, music, literature, etc., thought of as a group
nghệ thuật, âm nhạc, văn học, v.v., được coi là một nhóm
Venice là một thành phố xinh đẹp, giàu văn hóa và lịch sử.
Bộ trưởng Bộ Văn hóa
Những bức tranh phản ánh văn hóa người Mỹ gốc Phi.
Cô ấy là một người phụ nữ có nền văn hóa rộng lớn.
the beliefs and attitudes about something that people in a particular group or organization share
niềm tin và thái độ về điều gì đó mà mọi người trong một nhóm hoặc tổ chức cụ thể chia sẻ
Chúng ta đang sống trong một nền văn hóa tiêu dùng.
Văn hóa chính trị của Hoa Kỳ và Châu Âu rất khác nhau.
Bạn không thể thay đổi văn hóa của một tổ chức chỉ sau một đêm.
Cô tin rằng các phương tiện truyền thông đã tạo ra một nền văn hóa sợ hãi.
Công ty thúc đẩy văn hóa đổi mới.
Văn hóa thất bại tồn tại ở một số trường học.
Những người mới đến công ty sẽ sớm hòa nhập với văn hóa.
Máy tính đã thay đổi văn hóa của nghề thiết kế.
Giám đốc mới đang cố gắng thúc đẩy văn hóa giao tiếp cởi mở trong công ty.
Hệ thống an sinh xã hội bị cáo buộc tạo ra văn hóa phụ thuộc.
sự phát triển của văn hóa doanh nghiệp ở Anh
the growing of plants or producing of particular animals in order to get a particular substance or crop from them
việc trồng cây hoặc sản xuất các loài động vật cụ thể để có được một chất hoặc cây trồng cụ thể từ chúng
văn hóa nuôi tằm (= cho tơ tằm)
a group of cells or bacteria, especially one taken from a person or an animal and grown for medical or scientific study, or to produce food; the process of obtaining and growing these cells
một nhóm tế bào hoặc vi khuẩn, đặc biệt là tế bào được lấy từ người hoặc động vật và được nuôi để nghiên cứu y học hoặc khoa học hoặc để sản xuất thực phẩm; quá trình thu thập và phát triển các tế bào này
nuôi cấy tế bào từ khối u
Sữa chua được làm từ các nền văn hóa hoạt động.
làm/thực hiện cấy cổ họng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()