
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đào bới, xới
/dɪɡ/Từ "dig" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "digian," có nghĩa là "to dig or excavate." Động từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*digiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "digen," có nghĩa là "to dig" hoặc "đào sâu". Vào thế kỷ 14, từ "dig" bắt đầu có những ý nghĩa mới. Nó bắt đầu ám chỉ việc đào bới, cày xới hoặc đắp bờ, cũng như việc đào bằng tay hoặc dụng cụ. Vào thế kỷ 15, hàm ý của từ này mở rộng để bao gồm các hoạt động trí tuệ, chẳng hạn như nghiên cứu hoặc phân tích sâu sắc một điều gì đó. Ngày nay, từ "dig" có phạm vi nghĩa rộng hơn, bao gồm điều tra, khám phá hoặc khám phá thông tin ẩn.
danh từ
sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
to dig for gold: đào tìm vàng
to dig potatoes: bới khoai
sự thúc; cú thúc
to dig for information: moi móc tin tức
to dig into an author: nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
sự chỉ trích cay độc
to dig the truth out of somebody: moi sự thật ở ai
ngoại động từ dug
đào bới, xới, cuốc (đất...)
to dig for gold: đào tìm vàng
to dig potatoes: bới khoai
thúc, án sâu, thọc sâu
to dig for information: moi móc tin tức
to dig into an author: nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
moi ra, tìm ra
to dig the truth out of somebody: moi sự thật ở ai
to make a hole in the ground or to move soil from one place to another using your hands, a tool or a machine
tạo một cái lỗ trên mặt đất hoặc di chuyển đất từ nơi này sang nơi khác bằng tay, dụng cụ hoặc máy móc
Tôi nghĩ tôi sẽ đào bới trong vườn.
Họ đào ngày càng sâu hơn nhưng vẫn không tìm thấy gì.
Chúng tôi chỉ có thể đào xuống được vài feet.
đào vàng/kho báu
đào một cái hố/mương/mộ
Tôi đang đào vườn.
Rõ ràng là họ đã đào những đường hầm đặc biệt bên dưới thành phố.
Lối vào hiện tại được đào xuyên qua lớp đá vôi mềm.
Họ đang đào tìm kho báu bị chôn giấu.
Chúng tôi thấy mình đang đào xuyên qua đất sét rắn.
Chúng ta sẽ phải đào sâu để tìm ra gốc rễ.
một ngôi mộ mới đào
đào móng khách sạn mới
to remove something from the ground with a tool
để loại bỏ một cái gì đó khỏi mặt đất bằng một công cụ
Tôi sẽ đào một ít khoai tây cho bữa trưa.
to search in something in order to find an object in something
tìm kiếm trong một cái gì đó để tìm thấy một đối tượng trong một cái gì đó
Tôi lục túi tìm một cây bút.
to approve of or like something very much
chấp thuận hoặc thích cái gì đó rất nhiều
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()