
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dùi trống
/ˈdrʌmstɪk//ˈdrʌmstɪk/Từ "drumstick" có một lịch sử hấp dẫn. Ban đầu, nó dùng để chỉ một loại **gậy** dùng để chơi trống, có thể là do nó giống với dùi trống. Sau đó, từ này được dùng để chỉ **chân gà** vì nó có hình dạng tương tự như dùi trống. Mối liên hệ giữa dùi trống và chân gà có thể xuất hiện vì cả hai đều được dùng để gõ - dùi trống dùng để đánh trống và chân gà dùng để "drumming" trên mặt đất. Từ này phát triển theo thời gian, cuối cùng liên kết chân gà ăn được với nhạc cụ.
danh từ
dùi trống
cẳng gà vịt quay, cẳng gà vịt rán
a stick used for playing a drum
một cây gậy dùng để đánh trống
Ngay khi con gà tây được nướng xong, tôi cầm lấy một chiếc đùi gà và thưởng thức nó.
Đứa con mới biết đi của tôi đã ăn hết chiếc đùi gà ngon lành trong bữa tối gia đình, chỉ để lại phần xương.
Tôi ướp đùi gà thật nhiều muối, hạt tiêu và bột tỏi trước khi cho vào lò.
Sau khi luộc trong vài giờ, đùi gà đã đủ mềm để có thể tách ra khỏi xương.
Những chiếc đùi gà xèo xèo chạm vào dầu nóng trong chảo rán, tạo nên một làn khói và mùi thơm hấp dẫn.
the lower part of the leg of a chicken or other bird that is cooked and eaten as food
phần dưới của chân gà hoặc loài chim khác được nấu chín và ăn làm thức ăn
dùi gà/gà tây
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()