
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ fault trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
sự thiết sót, sai sót
Tiếng Anh trung đại faut(e) ‘thiếu, thất bại’, từ tiếng Pháp cổ, dựa trên tiếng Latin fallere ‘lừa dối’. Âm -l- được thêm vào (trong tiếng Pháp và tiếng Anh) vào thế kỷ 15 để phù hợp với từ tiếng Latin, nhưng không trở thành chuẩn mực trong tiếng Anh cho đến thế kỷ 17, vẫn im lặng trong cách phát âm cho đến tận thế kỷ 18
danh từ
sự thiếu sót; khuyết điểm
điểm lầm lỗi; sự sai lầm
tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
the fault was mine: lỗi ấy là tại tôi
who is in fault?: ai đáng chê trách?
ngoại động từ
chê trách, bới móc
the responsibility for something wrong that has happened or been done
trách nhiệm về điều gì đó sai trái đã xảy ra hoặc đã được thực hiện
Tại sao tôi phải nói xin lỗi khi đó không phải lỗi của tôi?
Đó không phải là lỗi của ai cả.
Ông cho rằng hình ảnh kém của sản phẩm một phần là lỗi của báo chí.
Đó là lỗi của anh ấy mà chúng tôi đến muộn.
Đó là lỗi của chính bạn vì đã bất cẩn.
a bad or weak aspect of somebody’s character
một khía cạnh xấu hoặc yếu của tính cách của ai đó
Anh ấy tự hào về những đứa con của mình và mù quáng trước những lỗi lầm của chúng.
Tôi yêu cô ấy vì tất cả lỗi lầm của cô ấy (= bất chấp chúng).
Tôi nghĩ lỗi tồi tệ nhất của tôi là thiếu kiên nhẫn.
something that is wrong or not perfect; something that is wrong with a machine or system that stops it from working correctly
điều gì đó sai hoặc không hoàn hảo; điều gì đó không ổn với máy móc hoặc hệ thống khiến nó không hoạt động bình thường
Ưu điểm của cuốn sách vượt xa những lỗi lầm của nó.
lỗi cơ khí/kỹ thuật
Vụ cháy xảy ra do sự cố về điện.
Hệ thống, bất chấp tất cả các lỗi của nó, là hệ thống tốt nhất hiện có.
một lỗi lớn trong thiết kế
a mistake made when serving
một sai lầm mắc phải khi phục vụ
Anh ta đã mắc một số lỗi kép trong bộ này.
Ngay cả những nhà vô địch quần vợt đôi khi cũng mắc lỗi kép.
a place where there is a break that is longer than usual in the layers of rock in the earth’s crust
nơi có vết nứt dài hơn bình thường ở các lớp đá trong vỏ trái đất
đứt gãy San Andreas
một đường lỗi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()