Định nghĩa của từ fed

Phát âm từ vựng fed

fedverb

đã cho ăn

/fed//fed/

Nguồn gốc của từ vựng fed

Từ "fed" bắt nguồn từ quá khứ phân từ tiếng Anh cổ của động từ "fētan", có nghĩa là "cho ăn". Bản thân động từ tiếng Anh cổ này có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "*fastē", cũng có nghĩa là "cho ăn". Động từ tiếng Anh hiện đại "feed" vẫn giữ nguyên cả quá khứ phân từ và dạng ngôi thứ ba số ít của thì hiện tại chỉ định, cuối cùng được dùng như thì quá khứ đơn và trong các thì ghép như "fed up" và "fed in." Việc sử dụng "fed" để mô tả một người đã ăn, đặc biệt là trong bữa ăn, là cách sử dụng phổ biến trong tiếng Anh ngày nay.

Tóm tắt từ vựng fed

type thời quá khứ & động tính từ quá khứ của fee

Ví dụ của từ vựng fednamespace

  • After devouring three courses at the restaurant, I was thoroughly fed and satisfied.

    Sau khi ăn hết ba món tại nhà hàng, tôi đã no căng bụng và thỏa mãn.

  • The baby has been fed every three hours since birth to ensure proper growth and development.

    Em bé được bú ba giờ một lần kể từ khi sinh ra để đảm bảo sự tăng trưởng và phát triển thích hợp.

  • The athlete sustained a serious injury during the game and was immediately taken to the hospital to be fed intravenously.

    Vận động viên này đã bị thương nghiêm trọng trong trận đấu và ngay lập tức được đưa đến bệnh viện để truyền dịch.

  • The cheetahs were fed meat at the zoo to sustain their high-energy lifestyle.

    Những con báo gêpa được cho ăn thịt ở sở thú để duy trì lối sống năng lượng cao của chúng.

  • The farmer fed his cows hay during the harsh winter months when grass was not available.

    Người nông dân cho bò ăn cỏ khô trong những tháng mùa đông khắc nghiệt khi không có cỏ.

  • The priest fed the poor and destitute in his community every night, providing them with food and shelter.

    Vị linh mục này cung cấp thức ăn và nơi trú ẩn cho những người nghèo và vô gia cư trong cộng đồng của mình mỗi đêm.

  • The parrot was fed a seed mix in the wild before it was captured and brought to the zoo for display.

    Con vẹt được cho ăn hỗn hợp hạt giống trong tự nhiên trước khi bị bắt và đưa đến sở thú để trưng bày.

  • The photographer fed his creativity by attending art shows and exhibitions.

    Nhiếp ảnh gia nuôi dưỡng sự sáng tạo của mình bằng cách tham dự các buổi triển lãm và chương trình nghệ thuật.

  • The musician fed his soul by listening to jazz recordings every evening.

    Người nhạc sĩ nuôi dưỡng tâm hồn mình bằng cách nghe các bản thu âm nhạc jazz mỗi tối.

  • The programmer fed his computer with codes and scripts to make it function efficiently.

    Người lập trình đưa mã và tập lệnh vào máy tính để máy hoạt động hiệu quả.


Bình luận ()