Định nghĩa của từ fractured

Phát âm từ vựng fractured

fracturedadjective

bị gãy

/ˈfræktʃəd//ˈfræktʃərd/

Nguồn gốc của từ vựng fractured

"Fractured" bắt nguồn từ tiếng Latin "fractus", có nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ hoặc "bị vỡ tan". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu được dùng để mô tả các vật thể vật lý bị vỡ thành từng mảnh. Thuật ngữ này sau đó được mở rộng để bao hàm các nghĩa bóng, biểu thị những thứ bị vỡ hoặc bị phá vỡ theo nghĩa bóng. Điều này có thể bao gồm các ý tưởng, mối quan hệ hoặc thậm chí là trạng thái tinh thần.

Tóm tắt từ vựng fractured

type danh từ

meaning(y học) sự gãy; chỗ gãy (xương)

meaningkhe nứt

meaning(địa lý,ddịa chất) nết đứt gãy

type ngoại động từ

meaningbẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn

Ví dụ của từ vựng fracturednamespace

broken or cracked (= damaged but not completely broken)

bị hỏng hoặc nứt (= bị hỏng nhưng không bị hỏng hoàn toàn)

  • He suffered a badly fractured arm.

    Anh ấy bị gãy một cánh tay nặng.

  • A gas escape from a fractured pipe was the likely cause of the explosion.

    Nguyên nhân có thể là do khí thoát ra từ đường ống bị nứt.

split into several parts so that it no longer functions or exists

chia thành nhiều phần để nó không còn hoạt động hoặc tồn tại

  • a fractured, disintegrating country

    một đất nước rạn nứt, tan rã

spoken slowly and with a lot of mistakes

nói chậm và mắc nhiều lỗi

  • They spoke a sort of fractured German.

    Họ nói một thứ tiếng Đức đứt quãng.


Bình luận ()