future là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ future trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ future

futurenoun

tương lai

/ˈfjuːtʃə/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>future</strong>

Từ future bắt nguồn từ đâu?

Từ "future" bắt nguồn từ tiếng Latin "future," là phân từ chủ động ngôi thứ tư số ít của "futuere", có nghĩa là "làm, tạo ra hoặc thực hiện". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "fu" (làm) và "tuere" (chăm sóc). Trong tiếng Latin, từ "futuere" được dùng để mô tả những hành động chưa xảy ra hoặc sẽ được thực hiện sau. Khái niệm này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "future,", ban đầu ám chỉ điều gì đó được mong đợi hoặc dự định sẽ xảy ra. Theo thời gian, ý nghĩa của "future" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về thời gian vượt ra ngoài thời điểm hiện tại, bao gồm ý tưởng về ngày mai, tuần tới, năm tới và tất cả các sự kiện sẽ diễn ra trong thời gian đó. Ngày nay, từ "future" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ để ám chỉ những điều chưa xảy ra.

Tóm tắt từ vựng future

type tính từ

meaningtương lai

examplefuture tense: (ngôn ngữ học) thời tương lai

examplefuture state: kiếp sau

examplefuture wife: vợ sắp cưới

type danh từ

meaningtương lai

examplefuture tense: (ngôn ngữ học) thời tương lai

examplefuture state: kiếp sau

examplefuture wife: vợ sắp cưới

meaning(số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá bán sẽ giao sau

meaninghợp đông về hàng hoá bán giao sau

Ví dụ của từ vựng futurenamespace

meaning

the time that will come after the present or the events that will happen then

thời gian sẽ đến sau hiện tại hoặc những sự kiện sẽ xảy ra sau đó

  • We need to plan for the future.

    Chúng ta cần lập kế hoạch cho tương lai.

  • The movie is set in the future.

    Bộ phim lấy bối cảnh ở tương lai.

  • at some point/time in the future

    tại một thời điểm/thời điểm nào đó trong tương lai

  • I don't expect any of these things to happen in the near future (= soon).

    Tôi không mong đợi bất kỳ điều nào trong số này sẽ xảy ra trong tương lai gần (= sớm).

  • Things will continue as they are for the foreseeable future.

    Mọi thứ sẽ tiếp tục như vậy trong tương lai gần.

meaning

what will happen to somebody/something at a later time

điều gì sẽ xảy ra với ai/cái gì sau đó

  • The company faces a very uncertain future.

    Công ty phải đối mặt với một tương lai rất không chắc chắn.

  • We must seize the opportunity to shape our future.

    Chúng ta phải nắm bắt cơ hội để định hình tương lai của mình.

  • This deal could secure the futures of 2  000 employees.

    Thỏa thuận này có thể đảm bảo tương lai của 2  000 nhân viên.

  • to decide/determine the future of somebody/something

    quyết định/xác định tương lai của ai/cái gì

  • Recent events throw doubt on the president’s political future.

    Các sự kiện gần đây gây nghi ngờ về tương lai chính trị của tổng thống.

meaning

the possibility of being successful or surviving at a later time

khả năng thành công hoặc sống sót sau này

  • They have a bright future ahead of them.

    Họ có một tương lai tươi sáng phía trước.

  • I can't see any future in this relationship.

    Tôi không thể nhìn thấy tương lai trong mối quan hệ này.

  • There's no future in mining in this country.

    Không có tương lai trong việc khai thác mỏ ở đất nước này.

  • Children are the future of this country (= the country's future depends on children).

    Trẻ em là tương lai của đất nước này (= tương lai của đất nước phụ thuộc vào trẻ em).

meaning

goods or shares that are bought at agreed prices but that will be delivered and paid for at a later time

hàng hóa hoặc cổ phiếu được mua theo giá thỏa thuận nhưng sẽ được giao và thanh toán sau đó

  • oil futures

    dầu tương lai

  • the futures market

    thị trường tương lai

meaning

the form of a verb that expresses what will happen after the present

dạng của động từ diễn tả điều gì sẽ xảy ra sau hiện tại

Thành ngữ của từ vựng future

for/in the foreseeable future
for/in the period of time when you can predict what is going to happen, based on the present circumstances
  • The statue will remain in the museum for the foreseeable future.
  • It's unlikely that the hospital will be closed in the foreseeable future (= soon).
in future
from now on
  • Please be more careful in future.
  • In future, make sure the door is never left unlocked.
in the not too distant future
not a long time in the future but fairly soon
  • I hope we’ll see each other again in the not too distant future.

Bình luận ()