Định nghĩa của từ go into

Phát âm từ vựng go into

go intophrasal verb

đi vào

////

Nguồn gốc của từ vựng go into

Cụm từ "go into" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, được nói ở Anh vào khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15. Trong thời gian này, cụm từ được viết là "ganne into" và được dùng để mô tả hành động đi vào hoặc xuyên qua một thứ gì đó, chẳng hạn như một tòa nhà hoặc một căn phòng. Động từ "ganne" có nghĩa là "đến" hoặc "đi" trong tiếng Anh trung đại và thường được dùng như một động từ trợ động để chỉ chuyển động hoặc chuyển động. Theo thời gian, cụm từ "go into" đã phát triển để phản ánh ý nghĩa hiện đại của nó, đó là mô tả hành động điều tra, xem xét hoặc xem xét chi tiết một cái gì đó. Thời gian và địa điểm chính xác khi cụm từ này đạt đến cách sử dụng hiện tại của nó vẫn chưa rõ ràng, nhưng có thể nói rằng nó đã là một phần của tiếng Anh trong ít nhất 500 năm. Cụm từ tiếng Anh cổ cho "go into" có hàm ý hoàn toàn khác, và đó là "gifan", có nghĩa là "cho". Tuy nhiên, vào thời điểm tiếng Anh trung đại xuất hiện, ý nghĩa đã thay đổi đáng kể. Ngày nay, "go into" vẫn là một cách diễn đạt phổ biến và đa dạng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ văn bản học thuật và văn bản pháp lý đến hội thoại hàng ngày. Nguồn gốc của nó trong tiếng Anh trung đại là minh chứng cho bản chất tiến hóa của tiếng Anh và lịch sử phong phú được lưu giữ trong các từ và cụm từ mà chúng ta sử dụng hàng ngày.

Ví dụ của từ vựng go intonamespace

to hit something violently

đánh vào cái gì đó một cách dữ dội

  • The car skidded and went into a tree.

    Chiếc xe trượt đi và đâm vào một cái cây.

to start moving in a particular way

bắt đầu di chuyển theo một cách cụ thể

  • The plane went into a nosedive.

    Chiếc máy bay lao xuống.

to join an organization, especially in order to have a career in it

tham gia một tổ chức, đặc biệt là để có sự nghiệp trong đó

  • to go into the Army/the Church/Parliament

    đi vào Quân đội/Nhà thờ/Quốc hội

  • to go into teaching

    đi vào giảng dạy

to begin to do something or behave in a particular way

bắt đầu làm gì đó hoặc cư xử theo một cách cụ thể

  • He went into a long explanation of the affair.

    Ông đã giải thích dài dòng về sự việc này.

to examine something carefully

kiểm tra cái gì đó một cách cẩn thận

  • We need to go into the question of costs.

    Chúng ta cần đi sâu vào vấn đề chi phí.

to be spent on something or used to do something

được chi cho việc gì đó hoặc được dùng để làm gì đó

  • More government money needs to go into the project.

    Chính phủ cần phải đầu tư nhiều tiền hơn vào dự án này.

  • Years of work went into researching the book.

    Nhiều năm nghiên cứu đã được thực hiện để viết nên cuốn sách này.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng go into


Bình luận ()